Mức học phí đào tạo đại học chính quy theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP và theo Quyết định tự chủ của Trường Đại học Y Hà Nội. Học phí năm học 2022-2023 của các ngành học như sau:
- Khối ngành y dược (Y khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền và Y học dự phòng): 24.5 triệu đồng/năm học/sinh viên.
- Khối ngành sức khỏe (Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y tế công cộng): 18.5 đồng/năm học/sinh viên
- Điều dưỡng chương trình tiên tiến: 37 triệu đồng/năm học/sinh viên.
Trường áp dụng học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, dự kiến năm học 2022-2023, học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 286.000 đồng/tín chỉ.
Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ.
Mức học phí trung bình dự kiến cho một năm học theo từng ngành như sau:
4. Học phí Trường Đại học Thăng Long
Học phí Trường Đại học Thăng Long như sau:
5. Học phí Trường Đại học Đại Nam
Chi tiết học phí của Trường Đại học Đại Nam như sau:
Học phí Chương trình chính khóa Trường Đại học FPT như sau:
Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).
Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.
Học phí chuyên ngành: 27.3 triệu đồng/học kỳ, nộp vào đầu mỗi học kỳ.
Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh
Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa.
Số mức học tối đa: 6 mức
Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.
Học phí: 11.3 triệu đồng/mức.
Các khoản phí cần nộp khi nhập học
Học phí kỳ định hướng: 11.3 triệu đồng (có 1 học kỳ định hướng, chỉ áp dụng cho sinh viên mới nhập học năm 2022)
Học phí 1 mức tiếng Anh chuẩn bị: 11.3 triệu đồng/mức.
Học phí của trường theo các ngành như sau:
Các ngành khối Kinh tế - Quản lý và Ngôn ngữ: 6 triệu đồng/kỳ.
Các ngành Công nghệ - Kỹ thuật: 7.7 triệu đồng/kỳ.
Khối Sức khỏe: Y đa khoa là 30 triệu đồng/kỳ; Răng – Hàm – Mặt là 36 triệu đồng.
Dược học và Điều dưỡng: 12.5 triệu đồng/kỳ.
Trường có thể tăng học phí theo tỷ lệ trượt giá.
9. Học phí Trường Đại học Nguyễn Trãi
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy năm 2022 phụ thuộc vào ngành/chuyên ngành đào tạo như sau:
Các ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh du lịch, Quan hệ công chúng, Tài chính Ngân hàng, Kế toán, Ngôn ngữ Nhật, Quốc tế học, dự kiến mức học phí trung bình: 640.000 đồng/tín chỉ
Các ngành Công nghệ thông tin, Thiết kế đồ hoạ, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, dự kiến mức học phí trung bình: 640.000 đồng/tín chỉ.
10. Học phí Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
Học phí Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội là 600.000 đồng/1 tín chỉ (không thay đổi trong suốt khóa học).
11. Học phí Trường Đại học Phenikaa
Học phí Trường Đại học Phenikaa theo từng ngành/chương trình đào tạo như sau:
12. Học phí Trường Đại học Thành Đô
Học phí Trường Đại học Thành Đô năm 2022 như sau:
13. Học phí Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
Học phí Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị cho sinh viên chính quy là 15 triệu/năm học.
Phụ huynh và thí sinh xem thêm học phí các trường đại học năm 2022 ở Hà Nội sau đây:
Rà soát, xử lý các vấn đề về học phí và sách giáo khoa. Clip: VNEWS