Dân Việt

Biến động điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 5 năm gần đây, phụ huynh tham khảo

Minh Châu 27/05/2023 11:58 GMT+7
Thống kê điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 5 năm gần đây cho thấy, trường có điểm đầu vào cao nhất là THPT Chu Văn An.

Biến động điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 5 năm gần đây

Top các trường có điểm chuẩn dẫn đầu gồm các trường THPT Chu Văn An, THPT Kim Liên, THPT Thăng Long, THPT Yên Hòa, THPT Phan Đình Phùng, THPT Việt Đức, THPT Nguyễn Thị Minh Khai, THPT Trần Phú- Hoàn Kiếm, THPT Cầu Giấy,…

Trong 5 năm gần đây nhất, trường có điểm đầu vào lớp 10 cao nhất vẫn là Trường THPT Chu Văn An.

Biến động điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 5 năm gần đây, phụ huynh tham khảo  - Ảnh 1.

Thí sinh dự thi vào lớp 10 năm 2022 ở Hà Nội. Ảnh: Phạm Hưng

Theo kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024 do Sở GDĐT Hà công bố, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trường công lập không chuyên sẽ diễn ra vào ngày 10 và 11/6. Thí sinh phải làm ba bài thi độc lập gồm Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ.

Công thức tính như sau: Điểm xét tuyển = (Điểm bài thi môn Toán + Điểm bài thi môn Ngữ văn) x 2 + Điểm bài thi môn Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội khu vực 1: Quận Ba Đình, Tây Hồ

Trường

2018

2019

2020

2021

2022

THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

47,5

41,5

36

44,4

37,75

THPT Phạm Hồng Thái

48

42,25

37,5

40

38,25

THPT Phan Đình Phùng

50,5

46,25

40,5

49,1

42

THPT Tây Hồ

46

39,75

34,25

41,7

36,25

THPT Chu Văn An

55,5

48,75

43,25

52,3

43,25

Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội khu vực 2: Quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng

Trường

2018

2019

2020

2021

2022

THPT Đoàn Kết

45,5

40,5

36

44,25

38,25

THPT Thăng Long

49,5

40

40,5

48,25

41,50

THPT Trần Nhân Tông

47

41,75

37,25

44,45

40

THPT Trần Phú

49

42,5

37,75

47

40,25

THPT Việt Đức

49

45,5

40

48,25

41,75

Khu vực 3: Quận Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy

Trường

2018

2019

2020

2021

2022

THPT Cầu Giấy

49

45

38

47,25

40,25

THPT Yên Hoà

50

46,5

39

49,5

42,25

THPT Đống Đa

47

40

34,25

43,6

44,2

THPT Kim Liên

50,5

46,25

41,5

50,25

41,25

THPT Lê Quý Đôn

49,5

43,5

38

47,35

40,25

THPT Quang Trung

47,5

41,75

35,75

44,75

38,5

THPT Nhân Chính

50

44,5

39,25

48

40,75

THPT Khương Đình

-

-

32

41,7

35,25

THPT Khương Hạ

-

-

-

38

34,50

THPT Trần Hưng Đạo

46

40

32,75

41

36

Khu vực 4: Quận Hoàng Mai, huyện Thanh Trì

Trường

2018

2019

2020

2021

2022

THPT Hoàng Văn Thụ

45,5

39

33,25

39,95

36,75

THPT Trương Định

44

37,75

29

41,85

36

THPT Việt Nam - Ba Lan

44

37

31

41,5

36,75

THPT Ngọc Hồi

42

39

31,75

42,05

35,75

THPT Ngô Thì Nhậm

41,5

38,75

31,50

37,75

34,25

THPT Nguyễn Quốc Trinh

-

32,75

25

32,6

31,25

THPT Đông Mỹ

40,5

34,25

29,25

33,5

33,25

Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội khu vực 5: Quận Long Biên và huyện Gia Lâm

Trường

2018

2019

2020

2021

2022

THPT Cao Bá Quát

45,5

37

32,25

42

35,5

THPT Dương Xá

41,5

36,5

31,75

38,8

35

THPT Nguyễn Văn Cừ

42

35

31

37,5

32,75

THPT Yên Viên

45

36,75

31,5

37,7

34

THPT Lý Thường Kiệt

47

36,5

34,5

41,8

37,5

THPT Nguyễn Gia Thiều

49,5

41,75

39,75

48,75

41,75

THPT Phúc Lợi

44,5

37,5

27

38,9

35,5

THPT Thạch Bàn

42,5

35,5

31,5

37,5

33,75

Khu vực 6: huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh

Biến động điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 5 năm gần đây, phụ huynh tham khảo  - Ảnh 7.

 

Khu vực 7: Quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, huyện Hoài Đức, Đan Phượng

Trường

2018

2019

2020

2021

2022

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

50

45,5

39,75

48,5

41,75

THPT Xuân Đỉnh

42,5

36

30

39,1

39,75

THPT Mỹ Đình

-

-

-

43

39,50

THPT Thượng Cát

42,5

36

30

39,1

34,25

THPT Đại Mỗ

36,5

32

24

32,5

32

THPT Xuân Phương

38

35,5

30,5

38,8

40,1

THPT Trung Văn

41,5

37,5

28

39,2

42,8

THPT Đan Phượng

44

32,5

30

38,15

32,25

THPT Hồng Thái

38,5

29,25

25,5

32

44,1

THPT Tân Lập

38

31,25

27,25

33

30

THPT Hoài Đức A

42

36

25

38,25

42,5

THPT Hoài Đức B

34,5

32,75

28

36,5

35,6

THPT Hoài Đức C

-

27,5

24,25

29,6

27,25

THPT Vạn Xuân

40

30,25

27,25

31

35,8

Khu vực 8: Huyện Phúc Thọ, Ba Vì, thị xã Sơn Tây

Trường

2018

2019

2020

2021

2022

THPT Bất Bạt

23

19

13

18.05

15

THPT Ba Vì

31

21

19,5

24

17,5

THPT Minh Quang

22

16

13

16

15

THPT Ngô Quyền - Ba Vì

36,5

29

23

32

28,25

THPT Quảng Oai

34

30,25

26

33,7

29

PT dân tộc nội trú

43

35,25

31

26,4

31,75

THPT Ngọc Tảo

39

31,5

26,25

31

26,75

THPT Phúc Thọ

36

31,5

24,5

32,25

25

THPT Vân Cốc

35,5

26

21

27,2

23,75

THPT Sơn Tây

 

 

 

 

 

THPT Tùng Thiện

42,5

37,25

32,25

36,3

33,25

THPT Xuân Khanh

28,5

22,5

20

23,5

20,5

Khu vực 9: Huyện Thạch Thất, Quốc Oai

Trường

2018

2019

2020

2021

2022

THPT Cao Bá Quát (Quốc Oai)

38

31,25

21,5

27,5

25

THPT Minh Hà

-

-

-

-

19

THPT Minh Khai

37

26,25

23,25

25,75

22

THPT Quốc Oai

45,5

39,25

34

41,1

34,5

THPT Bắc Lương Sơn

31

18

15

21

15

THPT Hai Bà Trưng (Thạch Thất)

38

30,75

25,5

29,15

22,75

THPT Phùng Khắc Khoan

40

32,75

26,75

33,75

27,75

THPT Thạch Thất

42

33

30,75

37,45

28,5

THPT Phan Huy Chú (Quốc Oai)

33

28,25

23,5

28,05

24

Khu vực 10: Quận Hà Đông, huyện Chương Mỹ, Thanh Oai

Trường

2018

2019

2020

2021

2022

THPT Chúc Động

36

28

24

30

25,75

THPT Chương Mỹ A

44

35,25

32,5

41,2

34,75

THPT Chương Mỹ B

34,5

25,5

20

26,3

22

THPT Lê Lợi (Hà Đông)

42,5

35,75

31,5

49,5

31,75

THPT Lê Quý Đôn (Hà Đông)

50,5

45,25

40

49,5

41,75

THPT Thanh Oai A

38

29,5

23,75

31,8

27

THPT Thanh Oai B

42

26

29

36

30,25

THPT Nguyễn Du

41

24

27

34

27,5

THPT Trần Hưng Đạo (Hà Đông)

41

31,5

28,5

46,3

34

THPT Xuân Mai

40

31,5

26,5

31,75

28,5

THPT Nguyễn Văn Trỗi

-

-

-

20

18

THPT Quang Trung (Hà Đông)

47,5

42,25

35,5

46,4

39,5

Khu vực 11: Huyện Thường Tín, Phú Xuyên

Trường

2018

2019

2020

2021

2022

THPT Đồng Quan

42

30,5

26,25

33,3

28

THPT Phú Xuyên A

39,5

25,5

25,75

32,05

28

THPT Phú Xuyên B

31

24,5

21

25

21,5

THPT Tân Dân

34,5

22

22

25,4

22,75

THPT Lý Tử Tấn

32,5

19,5

17,5

23,9

23

THPT Nguyễn Trãi (Thường Tín)

34,5

23,5

24,5

26,95

28

THPT Tô Hiệu

35,5

24,5

18

26,6

22,75

THPT Thường Tín

43

32

30

37,7

32,25

THPT Vân Tảo

35

20

21

26,05

24

Khu vực 12: Huyện Ứng Hòa, Mỹ Đức

Trường

2018

2019

2020

2021

2022

THPT Hợp Thanh

24,5

18,5

19

24

19

THPT Mỹ Đức A

41

32,5

31

37,5

29

THPT Mỹ Đức B

30,5

23,25

23,5

29,65

25,25

THPT Mỹ Đức C

21,5

16

15

20

15,75

THPT Đại Cường

21,5

16

12,5

19

16,5

THPT Lưu Hoàng

21,5

18

13

21

16,75

THPT Trần Đăng Ninh

33

29,75

20,75

26,85

22,75

THPT Ứng Hoà A

34,5

24

26,5

30,45

23,75

THPT Ứng Hoà B

24,5

21

19

22,5

19