Mỗi mùa tuyển sinh đại học, ngành Kế toán vẫn là ngành thu hút thí sinh. Ở Hà Nội, có nhiều trường đại học đào tạo ngành Kế toán đình đám như Trường Đại học Ngoại thương, Đại học Kinh tế Quốc dân, Học viện Ngân hàng…
Nếu so sánh về điểm chuẩn có thể thấy, ở các trường top đầu, điểm chuẩn ngành Kế toán luôn cao vượt trội. Học phí cũng có sự khác biệt, phụ thuộc vào độ "hot" của trường do sự canh tranh đầu vào, cũng như uy tín đào tạo của các trường này.
STT | Tên trường | Học phí năm học 2023-2024 | Điểm chuẩn ngành Kế toán 2022 | Điểm chuẩn ngành Kế toán 2021 | Điểm chuẩn ngành Kế toán 2020 |
1 | Đại học Kinh tế Quốc dân (mã trường KHA) | Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà tuyển sinh năm 2023, học phí là 2.000.000 đồng/sinh viên/tháng, tương đương 20.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng). | 27.40 | 27.65 | 27.15 |
2 | Đại học Hà Nội (mã trường NHF) | Học phí chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2020 – 2024 ngành Kế toán (tiếng Anh) là 83.450.000 đồng cho tổng chương trình học phí. | 32.27 (đã nhân hệ số) | 35.12 (đã nhân hệ số) | 31.48 |
3 | Đại học Ngoại thương (mã trường NTH) | Học phí được quy định chung như sau: Học phí dự kiến năm học 2023 - 2024 với chương trình đại trà là 25.000.000 đồng/năm. Học phí chương trình chất lượng cao dự kiến là 45.000.000 đồng/năm, tăng 5.000.000 đồng. Học phí chương trình tiên tiến dự kiến là 70.000.000 đồng/năm, tăng 10.000.000 đồng. | 27.3 -27.8 | 24 - 28.25 (tùy khối) | 27.65 |
4 | Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (mã trường QHE) | Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2023 là 4.400.000 đồng/tháng (tương đương 44.000.000 đồng/năm | 33.07 (thang điểm 40) | 35.55 (đã nhân hệ số) | 32.60 |
5 | Học viện Tài chính (mã trường HTC) | Học phí được quy định chung như sau: Chương trình chuẩn từ 22 – 24.000.000 đồng/sinh viên/năm học. Chương trình chất lượng cao: Từ 48 – 50.000.000 đồng/sinh viên/năm học. Diện tuyển sinh theo đặt hàng: Từ 42 – 44.000.000 đồng/sinh viên/năm học. | 26.2 (chương trình chuẩn) | 26.55 - 26.95 (tùy khối) | 26.20 |
6 | Đại học Thương mại (mã trường TMA) | Học phí năm học 2023 - 2024 chương trình chuẩn dao động 23 - 25.000.000 đồng, chương trình chất lượng cao, tích hợp 35,2 - 40.000.000 đồng, chương trình định hướng nghề nghiệp 25.000.000 đồng. | 25.80 – 26.20 | 26.2 - 26.6 (tùy khối) | 24.9-26 (tùy khối) |
7 | Học viện Ngân hàng (mã trường NHH) | Học phí ngành Kế toán sau tự chủ tài chính (1/7/2023) là 680.000 đồng/tín chỉ. | 24-25.8 | 26.4 | 25.6 |
8 | Đại học Bách Khoa Hà Nội (mã trường BKA) | Học phí 23 – 29.000.000 đồng/năm được Đại học Bách khoa Hà Nội áp dụng cho sinh viên chương trình chuẩn, tuyển sinh năm 2023. | 25.20 | 25.76 | 25.30 |
9 | Học viện Chính sách và Phát triển (HCP) | Năm học 2023– 2024, học phí 770.000 đồng/tín chỉ (tương đương 2.500.000 đồng/tháng, 25.000.000 đồng/năm) | 25 | 25.05 | 20.25 |
10 | Đại học Giao thông Vận tải (mã trường GHA) | Học phí ngành Kế toán không được nhà trường công bố chi tiết. Học phí dự kiến với sinh viên: khối kỹ thuật: 415.800 đồng/tín chỉ; khối kinh tế: 353.300 đồng/tín chỉ (trung bình 1 năm sinh viên học 30 tín chỉ). | 23.30-25.05 | 25.5 | 23.55 |
11 | Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (mã trường QHQ) | Học phí năm học 2023-2024 là 50.600.000 đồng. | 22.5 | 25.5 | 20.5 |
12 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (mã trường BVH) | Học phí ngành Kế toán không được nhà trường công bố chi tiết. Theo đó, trình độ đại hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2023-2024 có học phí trung bình từ khoảng 24.500.000 đồng đến 27.800.000 đồng/năm tùy theo từng ngành học. | 25.35 | 25.75 | 24.35 |
13 | Đại học Mở Hà Nội (mã trường NHN) | Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Mở Hà Nội sẽ tăng 10% so mới năm 2022. Tương ứng 17.000.000 đồng – 19.000.000 đồng/năm học. Năm 2022, học phí ngành Kế toán là 16.600.000 đồng.
| 23.80 | 24.9 | 23.20 |
14 | Đại học Công đoàn (mã trường LDA) | Học phí ngành Kế toán không được nhà trường công bố chi tiết. Học phí năm học 2022-2023 là 9.800.000 đồng/sinh viên. Năm 2023-2024, Đại học Công đoàn chờ hướng dẫn và đảm bảo thu theo khung quy định của nhà nước.
| 23.60 | 24.85 | 22.85 |
15 | Đại học Lao động – Xã hội (mã trường DLX) | Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển từ năm 2023 là 513.000 -547.000 đồng/tín chỉ.
| 22.95 | 21.55 | 15 |
16 | Đại học Thủy lợi (mã trường TLA) | Theo đề án tuyển sinh năm 2023 của trường Đại học Thủy lợi, mức học phí dự kiến năm 2023 - 2024 đối với sinh viên chính quy đào tạo tại Trường sẽ tăng khoảng 10% so với các năm trước, cụ thể dao động từ 9.800.000 đồng/năm học/sinh viên - 11.700.000 đồng/năm học/sinh viên, tùy ngành. | 24.95 | 24.65 | 21.70 |
17 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (mã trường DMT) | Học phí dự kiến từ 424.000 đồng/tín chỉ đến 493.000 đồng/tín chỉ theo quy định của từng ngành đào tạo.
| 25.25 | 24.25 | 19 |
18 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (mã trường GTA) | Học phí ngành Kế toán không được nhà trường công bố chi tiết. Mức học phí năm học 2023-2024 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ. | 23.50 | 23.1 | 19 |
19 | Đại học Điện lực (mã trường DDL) | Mức học phí là 16 - 18.000.000 đồng/năm (tăng 14% so với năm trước) tùy ngành, trong đó có ngành Kế toán. | 23.40 | 22 | 17 |
20 | Đại học Công nghiệp Hà Nội (mã trường DCN) | Học phí không được công bố chi tiết, nhà trường thông báo học phí bình quân các chương trình đào tạo năm học 2023-2024 là 20.000.000 đồng/năm học. | 23.95 | 21.55 | 22.75 |
21 | Đại học Mỏ Địa chất (mã trường MDA) | Đối với khối kinh tế: 282 000 đồng/tín chỉ; Khối kỹ thuật: 338 000 đồng/tín chỉ. | 22 | 18 | 16 |
22 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (mã trường DKK) | Dựa theo lộ trình tăng học phí của vài năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022, tương ứng 1.600.000 đồng đến 1.750.000 đồng/năm học. | 22.50 | 17.25 | 16 |
23 | Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội (mã trường CCM) | Học phí bình quân các chương trình đào tạo là 17.900.000 đồng/năm học. | 17 | 16.5 | (không tuyển) |
24 | Đại học Lâm nghiệp (mã trường LNH) | Học phí ngành Kế toán không được công bố chi tiết tuy nhiên, theo đề án tuyển sinh năm 2023, chương trình đào tạo chuẩn có mức thu học phí bậc đào tạo đại học năm học 2022 - 2023 từ 980.000 - 1.170.000 đồng/tháng (Mức thu học phí theo tín chỉ tùy theo ngành học từ 272.000 - 337.00 đồng/ tín chỉ). Chương trình tiên tiến (đào tạo tiếng Anh): Mức học phí năm học 2022 - 2023 là 2.200.000 đồng/tháng. Lộ trình tăng học phí áp dụng mức trần thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học của Chính phủ.
| 15 | 15 | 16 |
25 | Đại học Thăng Long (mã trường DTL) | Học phí ngành Kế toán là 27.000.000 đồng/năm. | 24.35 | 25 | 21.85 |