Dân Việt

Cập nhật giá vàng hôm nay 8/4: Tăng "sốc" từng phút, vàng nhẫn vượt 75,3 triệu đồng/lượng

Ngọc Hải 08/04/2024 10:34 GMT+7
Giá vàng hôm nay 8/4: Giá vàng thế giới tiếp tục tăng vọt vượt mốc 2.350 USD/ounce. Vàng nhẫn trong nước cũng tăng "chóng mặt", liên tục phá đỉnh, có nơi vượt mốc 75,3 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng thế giới gần 5 triệu đồng/lượng.

Giá vàng hôm nay: Cập nhật lúc 10h 30, giá vàng hôm nay ghi nhận trong nước cụ thể như sau:

Tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng nhẫn tròn trơn 9999 đang được niêm yết cao nhất là 75,33 triệu đồng/lượng bán ra, mua vào đang là 73,93 triệu đồng/lượng. Chênh lệch mua bán là 1,4 triệu đồng/lượng. Giá vàng nhẫn từ khi mở phiên sáng nay tại Bảo Tín Minh Châu liên tục điều chỉnh. Chỉ cách đây vài phút, giá vàng nhẫn tròn trơn 9999 được thương hiệu này niêm yết mua/bán ở mức 73,83 triệu đồng và 75,23 triệu đồng/lượng.

Cập nhật giá vàng hôm nay 8/4: Tăng "sốc" từng phút, vàng nhẫn vượt 75,3 triệu đồng/lượng- Ảnh 1.

Giá vàng hôm nay cập nhật 10h30 tại Bảo Tín Minh Châu.

Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) khu vực Hà Nội đang niêm yết là 73,70 triệu đồng/ lượng mua vào và 75,20 triệu đồng/ lượng bán ra. Chênh lệch mua bán là 1,5 triệu đồng/lượng.

Trong khi đó, Doji khi niêm yết giá bán ra đối với vàng nhẫn 9999 là 75,05 triệu đồng/lượng và mua vào là 73,60 triệu đồng/lượng, chênh lệch là 1,45 triệu đồng/lượng.

Mi Hồng là doanh nghiệp niêm yết giá vàng mua vào bán ra thấp nhất cả nước, cụ thể, giá vàng 99,9% đang là 71,30 triệu đồng/ lượng mua vào và 72,50 triệu đồng/ lượng bán ra. Chênh lệch mua bán là 1,2 triệu đồng/lượng.

Trái ngược với vàng nhẫn, vàng SJC sáng nay đảo chiều giảm 200.000 đồng/lượng, cụ thể như sau:

Giá vàng SJC 1L - 10L - 1KG khu vực Hồ Chí Minh đang là 79,70 triệu đồng/ lượng mua vào và 81,70 triệu đồng/ lượng bán ra. Chênh lệch mua bán là 2 triệu đồng/lượng.

Tại Doji, giá vàng SJC Lẻ khu vực Hà Nội đang là 79,00 triệu đồng/ lượng mua vào và 81,60 triệu đồng/ lượng bán ra. Giảm 400.000 đồng/lượng so với mở phiên sáng nay. Chênh lệch mua bán hiện đang là 2,6 triệu đồng/lượng.

Tại PNJ, giá vàng SJC khu vực TP.HCM đang là 79,50 triệu đồng/ lượng mua vào và 81,70 triệu đồng/ lượng bán ra. Giảm 200.000 đồng/lượng so với mở phiên sáng nay. Chênh lệch mua bán hiện đang là 2,2 triệu đồng/lượng.

Còn tại Bảo Tín Minh Châu, vàng SJC đang là 79,50 triệu đồng/ lượng mua vào và 81,55 triệu đồng/ lượng bán ra. Giảm 100.000 đồng/lượng so với mở phiên sáng nay. Chênh lệch mua bán hiện đang là 2,05 triệu đồng/lượng.

Tại Mi Hồng, giá vàng miếng SJC đang là 80,10 triệu đồng/ lượng mua vào và 81,20 triệu đồng/ lượng bán ra. Tăng 100.000 đồng/lượng so với mở phiên sáng nay. Chênh lệch mua bán hiện đang là 1,1 triệu đồng/lượng.

Quy đổi theo tỷ giá Vietcombank, bao gồm cả thuế phí, hiện 1 lượng vàng theo giá vàng thế giới quy đổi sang tiền Việt Nam Đồng có giá là 70.577.948 đồng/lượng. Như vậy so với giá vàng thế giới, lần đầu tiên vàng nhẫn Việt Nam đang có mức giá cao hơn khoảng 4,5 - 5 triệu đồng/lượng. Còn vàng SJC lần đầu tiên thu hẹp khoảng cách xuống chỉ cao hơn vàng thế giới khoảng 10,5 triệu đồng/lượng.

Nguyên nhân giá vàng SJC chững lại thời gian gần đây được cho là sau khi Ngân hàng Nhà nước công bố sẽ không độc quyền vàng miếng SJC, nhu cầu người dân dịch chuyển từ vàng miếng sang vàng nhẫn.

Trên thị trường tiền tệ, ngày 8/4, Ngân hàng Nhà nước giữ nguyên niêm yết tỷ giá trung tâm 24.038 đồng/USD. Tại ngân hàng thương mại, tỷ giá trung tâm quanh mức 24.810 - 25.120 đồng/USD mua vào - bán ra. Các điểm thu đổi ngoại tệ trên thị trường tự do quanh 25.405 - 25.485 đồng.

Bảng so sánh giá vàng hôm nay tại các tỉnh thành trên cả nước

Đơn vị: x1000đ/lượng
Khu vựcHệ thốngMua vàoBán ra
TP. Hồ Chí MinhSJC79.80081.800
PNJ79.50081.700
DOJI79.00081.600
Mi Hồng80.10081.200
Ngọc Thẩm80.00082.000
Hà NộiSJC79.80081.820
PNJ79.50081.700
DOJI79.00081.600
Bảo Tín Minh Châu79.50081.550
Bảo Tín Mạnh Hải79.50081.550
Phú Quý79.60081.800
Đà NẵngSJC79.80081.820
PNJ79.50081.700
DOJI79.00081.600
Nha TrangSJC79.80081.820
Cà MauSJC79.80081.820
HuếSJC79.77081.820
Biên HòaSJC79.80081.800
Miền TâySJC79.80081.800
Ngọc Thẩm80.00082.000
Quảng NgãiSJC79.80081.800
Bạc LiêuSJC79.80081.820
Hạ LongSJC79.78081.820
Đông Nam BộPNJ79.50081.700
Ngọc Thẩm80.00082.000
Bắc NinhBảo Tín Mạnh Hải79.50081.550
Hải DươngBảo Tín Mạnh Hải79.50081.550
Bến TreMi Hồng80.10081.200
Tiền GiangMi Hồng80.10081.200
Mỹ ThoNgọc Thẩm80.00082.000
Vĩnh LongNgọc Thẩm80.00082.000
Long XuyênNgọc Thẩm80.00082.000
Cần ThơNgọc Thẩm80.00082.000
Sa ĐécNgọc Thẩm80.00082.000
Trà VinhNgọc Thẩm80.00082.000
Tân AnNgọc Thẩm80.00082.000
Cập nhật lúc 10:25:21 08/04/2024

https://giavang.org/trong-nuoc/