Dân Việt

10 quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới, gồm những quốc gia nào?

PV 14/04/2024 22:40 GMT+7
Tổng diện tích trên trái đất của chúng ta là 510,072,000 km vuông. Vậy nước nào có diện tích lớn nhất thế giới? Chúng ta cùng xem bài viết dưới đây để biết 10 quốc gia có diện tích lớn nhất nhé.

10. Algeria

Algeria là quốc gia lớn nhất ở Bắc Phi, và cũng là nước lớn có diện tích thứ 10 trên thế giới với diện tích là 2.381.741 km vuông. Algerial là quốc gia quan trọng ở miền Bắc châu Phi, nơi cung cấp nhiều khí thiên nhiên sang châu Âu và các quốc gia và vùng lãnh thổ khác.

Thông tin thêm về đất nước Algerial:

  • Tên nước: Algeria
  • Tổng diện tích 2,381,741 km2
  • Châu Lục: Châu Phi
  • Thủ đô: Algiers
  • Ngôn ngữ: Berber language
  • Dân số: 39,500,000 (2015)
  • Mật độ dân số: 15.9/km2
  • Tiền tệ: Algerian dinar (DZD)
  • Múi giờ: CET (UTC+01)
  • Mã vùng: +213

9. Kazakhstan

Đứng thừ 9 về diện tích là đất nước Kazakhstan với tổng diện tích 2,724,900 km vuông, Kazakhstan nằm ở phía Tây của châu Á.

Thông tin thêm về đất nước Kazakhstan:

  • Tên nước: Kazakhstan
  • Tổng diện tích: 2,724,900 km2
  • Châu lục: Châu Á
  • Thủ đô: Astana
  • Ngôn ngữ: Kazakh
  • Dân số: 17,948,816 (2014)
  • Mật độ dân số: 5.94/km2
  • Tiền tệ: Tenge (KZT)
  • Múi giờ: West / East (UTC+5 / +6)
  • Mã vùng: +7-6xx, +7-7xx

8. Argentina

10 quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới, gồm những quốc gia nào?- Ảnh 1.

Argentina có tổng diện tích là 2,780,400km2.

Đứng thứ 8 trong bảng xếp hạng là đất nước Argentina với tổng diện tích là 2,780,400km2. Argentina nằm ở Nam Mỹ - đứng trong top 10 về diện tích không chỉ có Argentina mà còn có Brazil.

Thông tin thêm về đất nước Argentina:

  • Tên nước: Argentina
  • Tổng diện tích: 2,780,400 km2
  • Châu lục: Nam Mỹ
  • Thủ đô: Buenos Aires
  • Ngôn ngữ: Spanish - Tiếng Tây Ban Nha
  • Dân số: 42,669,500 (2014)
  • Mật độ dân số: 14.4/km2
  • Tiền tệ: Peso ($) (ARS)
  • Múi giờ: ART (UTC-3)
  • Mã vùng: +54
7. India - Ấn Độ

Ấn Độ là một quốc gia thuộc châu Á lớn thứ 7 thế giới với tổng diện tích là 3,287,590 km2. Ấn độ còn được biết đến là quốc gia đứng thứ 2 thế giới về dân số ngoài ra Ấn độ còn là nước có nền văn hóa lâu đời và là cái nôi của Đạo Phật.

Thông tin thêm về Ấn Độ - India:

  • Tên nước: India - Ấn Độ
  • Tổng diện tích: 3,287,590 km2
  • Châu lục: Châu Á
  • Thủ đô: New Delhi
  • Ngôn ngữ: Hindi – English
  • Dân số: 1,210,193,422 (2011)
  • Mật độ dân số: 382.5/km2
  • Tiền tệ: Indian rupee (INR)
  • Múi giờ: IST (UTC+05:30)
  • Mã vùng: +91
6. Australia

Châu đại dương đóng góp một gương mặt đứng thứ 6 trong 10 nước rộng nhất thế giới là Australia - Đất nước chuột túi với tổng diện tích là 7,692,024 km vuông.

Thông tin thêm về Australia:

  • Tên nước: Australia
  • Tổng diện tích: 7,692,024 km2
  • Châu lục: Châu Đại dương
  • Thủ đô: Canberra
  • Ngôn ngữ: English
  • Dân số: 23,829,700 (2015)
  • Mật độ dân số: 2.8/km2
  • Tiền tệ: Australian dollar (AUD)
  • Múi giờ: UTC+8 to +10.5)
  • Mã vùng: +61

5. Brazil

Nam Mỹ đóng góp thêm một quốc gia nằm trong top 10 về diện tích là Brazil xếp thứ 5 với tổng diện tích là 8,515,767 km2. Brazil được biết đến là quốc gia xinh đẹp, điệu nhảy samba quyến rũ và thành tích đáng nể về môn bóng đá.

Thông tin thêm về Brazil:

  • Tên nước: Brazil
  • Tổng diện tích: 8,515,767 km2
  • Châu lục: Nam Mỹ
  • Thủ đô: Brasília
  • Ngôn ngữ: Portuguese - Tiếng Bồ Đào Nha
  • Dân số: 202,768,562 (2014)
  • Mật độ dân số: 23.8/km2
  • Tiền tệ: Real (R$) (BRL)
  • Múi giờ: BRT (UTC-2 to -5)
  • Mã vùng: +55

4. China - Trung Quốc

10 quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới, gồm những quốc gia nào?- Ảnh 2.


Trung Quốc đứng thứ 4 trên thế giới về diện tích.

Trung Quốc được biết đến là quốc gia rộng nhất châu Á và đứng thứ 4 trên thế giới với tổng diện tích là 9,596,961 km2. Ngoài ra Trung Quốc còn đứng đầu thế giới về dân số và là quốc gia với nền kinh tế mới phát triển trên trên thế giới.

Thông tin thêm về đất nước China - Trung Quốc:

  • Tên nước: China - Trung Quốc
  • Tổng diện tích: 9,596,961 km2
  • Châu lục: Châu Á
  • Thủ đô: Beijing - Bắc Kinh
  • Ngôn ngữ: Standard Chinese - Tiếng Trung
  • Dân số: 1,357,380,000 (2013) - đông nhất thế giới
  • Mật độ dân số: 145/km2
  • Tiền tệ: Renminbi (yuan)(¥) (CNY) - Nhân dân tệ
  • Múi giờ: China Standard Time (UTC+8)
  • Mã vùng: +86

3. United States of America (USA) - Hoa Kỳ

Đứng thứ 3 thế giới về diện tích là đất nước cờ hoa United States of America (USA) - Hoa Kỳ với tổng diện tích là 9,826,675 km2. Hoa Kỳ được biết đến là quốc gia có nền kinh tế và quân sự mạnh nhất thế giới.

Thông tin thêm về United States of America (USA) - Hoa Kỳ:

  • Tên nước: United States of America - Hoa Kỳ
  • Tổng diện tích: 9,826,675 km2
  • Châu lục: Bắc Mỹ
  • Thủ đô: Washington, D.C.
  • Ngôn ngữ: English - Tiếng Anh
  • Dân số: 320,206,000 (2015)
  • Mật độ dân số: 34.2/km2
  • Tiền tệ: United States dollar ($) (USD) - Đô la
  • Múi giờ: UTC-5 to -10
  • Mã vùng: +1

2. Canada

Canada là đất nước thứ 2 ở Bắc Mỹ có diện tích lớn với tổng diện tích là 9,984,670 km2 đứng thứ 2 thế giới chì sau nước Nga.

Thông tin thêm về đất nước Canada:

  • Tên nước: Canada
  • Tổng diện tích: 9,984,670 km2
  • Châu lục: Bắc Mỹ
  • Thủ đô: Ottawa
  • Ngôn ngữ: English French - Tiếng anh và Tiếng Pháp
  • Dân số: 35,675,834 (2014)
  • Mật độ dân số: 3.41/km2
  • Tiền tệ: Canadian dollar ($) (CAD)
  • Múi giờ: UTC-3.5 to -8
  • Mã vùng: +1

1. Russia - Nước Nga

10 quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới, gồm những quốc gia nào?- Ảnh 3.


Nga là nước có diện tích lớn nhất thế giới.

Điều mong đợi nhất là quốc gia nào có diện tích lớn nhất thế giới đã đến, đó là Nước Nga 17,098,242 km2 trải dài từ Châu Á sang Châu Âu. Với diện tích đất liền nằm chủ yếu ở châu Á. Nhưng Nga vẫn là quốc gia thuộc Châu âu. Nước Nga được biết đến là đất nước anh hùng với 2 lần chiến thắng lịch sử là Chiến tranh thế giới lần thứ nhất và thứ 2.

Thông tin thêm về Russia - Nước Nga:

  • Tên nước: Russia
  • Tổng diện tích: 17,098,242 km2
  • Châu lục: Châu Âu
  • Thủ đô: Moscow
  • Ngôn ngữ: Russian - Tiếng Nga
  • Dân số: 143,975,923 (2015)
  • Mật độ dân số: 8.4/km2
  • Múi giờ: UTC+2 to +12
  • Tiền tệ: Russian ruble (RUB)
  • Mã vùng: +7