Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự 2024
Ngày 10/7, Học viện Kỹ thuật quân sự công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM. Với phương thức này, học viện có 170 thí sinh trúng tuyển sớm vào trường.
Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự năm 2024 dựa vào kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự 2024 xét tuyển học bạ xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM cao vượt trội hơn cả là ở phương thức xét học bạ, cụ thể như sau:
Tên trường/Đối tượng | Điểm trúng tuyển |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | |
a) Ngôn ngữ Anh | |
Thí sinh Nam | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 16.925 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 28.598 |
Thí sinh Nữ | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 20.650 |
b) Ngôn ngữ Nga | |
Thí sinh Nam | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 17.450 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 27.679 |
Thí sinh Nữ | |
Xét tuyên từ kết quả Đánh giá năng lực | 21.025 |
c) Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Thí sinh Nam | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 19.000 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 27.681 |
Thí sinh Nữ | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 19.500 |
d) Quan hệ quốc tế | |
Thi sinh Nam | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 21.125 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 27.223 |
Thi sinh Nữ | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 23.825 |
đ) Trinh sát kỹ thuật | |
Thí sinh Nam miền Bắc | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 18.050 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 27.520 |
Thí sinh Nam miền Nam | |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 19.025 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 28.651 |
Tên trường/Đối tượng | Chỉ tiêu | Đăng ký xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
Điểm | Số lượng | % so với chỉ tiêu | |||
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 45 | 45 |
| 19 | 42.22 |
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 15 | 0 |
| 0 | 0 |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 20 | 9 | 15.650 | 9 | 45 |
Xét tuyền từ kết quả học bạ THPT | 10 | 36 | 27.543 | 10 | 100 |
b) Thi sinh Nam miền Nam | 67 | 39 |
| 33 | 49.25 |
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 22 | 0 |
| 0 | 0 |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 30 | 18 | 15.850 | 18 | 60 |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 15 | 21 | 25.053 | 15 | 100 |
TT | Phương thức | Chỉ tiêu | Trúng tuyển | Điểm chuẩn |
Xét tuyển | ||||
I | Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực | 50 | 13 |
|
1 | Miền Bắc | 30 | 6 | 15.6 |
2 | Miền Nam | 20 | 7 | 16.425 |
II | Phương thức 3: Kết quả học bạ THPT | 25 | 25 |
|
1 | Miền Bắc | 15 | 15 | 25.209 |
2 | Miền Nam | 10 | 10 | 24.463 |
Trường Sĩ quan Lục quân 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học quân sự năm 2024 (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực và kết quả học bạ trung.
Sau đây là điểm chuẩn Trường Sĩ quan thông tin theo hai phương thức là xét tuyển học bạ THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Sĩ quan Chính trị theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM cụ thể như sau:
Tổ hợp, đối tượng, phương thức | Chi tiêu | Điểm trúng tuyển | Số trúng tuyển |
a) Tổ hợp C00 (Văn, Sứ, Địa) | 199 |
|
|
* Thí sinh Nam miền Bắc | 109 |
|
|
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 36 |
| 6 |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 49 | 16.200 | 4 |
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT | 24 | 26.796 | 24 |
* Thí sinh Nam miền Nam | 90 |
|
|
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 30 |
| 4 |
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 40 | 15.925 | 5 |
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT | 20 | 25.033 | 20 |
b) Tồ họp A00 (Toán, Lý, Hóa) | 65 |
|
|
* Thí sinh Nam miền Bắc | 36 |
|
|
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 12 |
|
|
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 16 | 16.700 | 16 |
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT | 8 | 28.325 | 8 |
* Thí sinh Nam miền Nam | 29 |
|
|
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 10 |
|
|
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 13 | 16.550 | 13 |
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT | 6 | 27.137 | 6 |
c) Tố họp D01 (Toán, Văn, T.Anh) | 65 |
|
|
* Thí sinh Nam miền Bắc | 36 |
|
|
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 12 |
|
|
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 16 | 15.650 | 12 |
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT | 8 | 26.777 | 8 |
* Thí sinh Nam miền Nam | 29 |
|
|
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 10 |
|
|
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 13 | 16.425 | 9 |
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT | 6 | 24.992 | 3 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Pháo binh theo 3 phương thức là xét học bạ THPT, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:
Đối tượng | Chỉ tiêu | Đăng ký xét tuyển | Điểm | Số lượng | % so với chỉ tiêu | Ghi chú |
Tổ hợp môn: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, tiếng Anh) | ||||||
a) Thí sinh nam miền Bắc |
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả ĐGNL | 26 | 3 | 16,150 | 3 | 11,53 |
|
Xét tuyển từ học bạ THPT | 13 | 10 | 24,648 | 10 | 76,92 |
|
b) Thí sinh nam miền Nam |
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả ĐGNL | 17 | 2 | 15,625 | 2 | 11,76 |
|
Xét tuyển từ học bạ THPT | 8 | 3 | 24,681 | 3 | 37,50 |
|
Cộng trường | 64 | 18 |
|
|
|
|