Trong kỳ tuyển sinh đại học 2019, đại học Giao thông vận tải (Mã tuyển sinh GHA) có 5.700 chỉ tiêu (tại Hà Nội: 4.200 chỉ tiêu; Phân hiệu tại TP.HCM: 1.500 chỉ tiêu).
Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh 22 ngành với 36 mã xét tuyển với các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01, D03, D07.
Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia (THPTQG) năm 2019 để xét tuyển. Điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 2: Theo Học bạ THPT.
- Phương thức 3: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2019
STT |
Ngành/Nhóm ngành Chuyên ngành/Nhóm chuyên ngành xét tuyển |
Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ (áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển | |
Điểm Toán | Thứ thự nguyện vọng | |||||
I | Trường ĐH Giao thông vận tải (Trụ sử chính tại Hà Nội) (GHA) | |||||
1 | Quản trị kinh doanh (Gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) | GHA-01 | A00, A01, D01, D07 | 20.45 | 6.60 | =< 4 |
2 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | GHA-02 |
A00, A01, D01, D07 |
20.35 | 6.60 | =< 1 |
3 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông) | GHA-03 |
A00, A01, D01, D07 |
18.95 | 7.00 | =< 2 |
4 | Khai thác vận tải (Gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức, Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) | GHA-04 |
A00, A01, D01, D07 |
19.10 | 6.40 | =< 2 |
5 | Kinh tế vận tải (Gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) | GHA-05 |
A00, A01, D01, D07 |
15.65 | 5.40 | =< 2 |
6 | Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) | GHA-06 |
A00, A01, D07 |
14.80 | 4.80 | =< 1 |
7 | Công nghệ thông tin | GHA-07 |
A00, A01, D07 |
21.50 | 8.00 | =< 2 |
8 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) | GHA-08 |
A00, A01, D01, D07 |
14.60 | 4.60 | =< 3 |
9 | Kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) | GHA-09 |
A00, A01, B00, D07 |
14.65 | 7.40 | =< 1 |
10 | Kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) | GHA-10 |
A00, A01, D01, D07 |
19.70 | 7.20 | =< 3 |
11 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Cơ điện tử) | GHA-11 |
A00, A01, D01, D07 |
19.95 | 7.20 | =< 3 |
12 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) | GHA-12 |
A00, A01, D01, D07 |
16.55 | 6.80 | =< 3 |
13 | Chuyên ngành Máy xây dựng | GHA-13 |
A00, A01, D01, D07 |
14.65 | 5.40 | =< 3 |
14 | Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy - Toa xe, Tàu điện - Metro) | GHA-14 |
A00, A01, D01, D07 |
14.60 | 7.60 | =< 3 |
15 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) | GHA-15 |
A00, A01, D01, D07 |
20.95 | 7.20 | =< 4 |
16 | Kỹ thuật điện (Gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) | GHA-16 | A00, A01, D07 | 16.30 | 5.80 | =< 3 |
17 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) | GHA-17 | A00, A01, D07 | 18.45 | 6.20 | =< 3 |
18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) | GHA-18 | A00, A01, D07 | 20.95 | 6.20 | =< 2 |
19 | Kỹ thuật xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | GHA-19 |
A00, A01, D01, D07 |
15.05 | 6.40 | =< 2 |
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | GHA-20 |
A00, A01, D01, D07 |
14.50 | 6.00 | =< 2 |
21 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) | GHA-21 |
A00, A01, D01, D07 |
15.00 | 6.00 | =< 1 |
22 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) | GHA-22 |
A00, A01, D01, D07 |
15.00 | 5.00 | =< 1 |
23 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm, và Metro) | GHA-23 |
A00, A01, D01, D07 |
14.55 | 5.00 | =< 1 |
24 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu - Đường sắt, Đường sắt đô thị) | GHA-24 |
A00, A01, D01, D07 |
14.93 | 5.60 | =< 1 |
25 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô - Sân bay, Cầu - Đường ô tô - Sân bay) | GHA-25 |
A00, A01, D01, D07 |
14.65 | 5.20 | =< 1 |
26 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính) | GHA-26 |
A00, A01, D01, D07 |
14.60 | 4.60 | =< 4 |
27 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) | GHA-27 |
A00, A01, D01, D07 |
14.70 | 4.20 | =< 4 |
28 | Kinh tế xây dựng (Gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) | GHA-28 |
A00, A01, D01, D07 |
15.25 | 3.80 | =< 1 |
29 | Quản lý xây dựng | GHA-29 |
A00, A01, D01, D07 |
15.00 | 6.20 | =< 1 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) | GHA-30 |
A00, A01, D01, D03 |
14.55 | 4.80 | =< 1 |
31 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Anh) | GHA-31 |
A00, A01, D01, D07 |
14.60 | 6.00 | =< 1 |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt - Anh) | GHA-32 |
A00, A01, D01, D07 |
15.45 | 6.20 | =< 1 |
33 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | GHA-33 |
A00, A01, D01, D07 |
14.65 | 5.80 | =< 1 |
34 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) | GHA-34 |
A00, A01, D01, D03 |
15.25 | 5.00 | =< 1 |
35 | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | GHA-35 |
A00, A01, D01, D07 |
14.90 | 5.20 | =< 1 |
36 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | GHA-36 |
A00, A01, D01, D07 |
17.35 | 6.60 | =< 2 |
Các thí sinh trúng tuyển Đại học Giao thông vận tải 2019 lưu ý:
Từ 10/8/2019 – 15/8/2019, các thí sinh trúng tuyển sẽ nộp giấy Chứng nhận Kết quả thi THPT Quốc gia 2019 (Bản gốc) để XÁC NHẬN NHẬP HỌC (nộp trực tiếp tại Trường ĐH Giao thông vận tải hoặc gửi phát chuyển nhanh qua Bưu điện).
Từ 27/8-30/8 các thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ chính thức NHẬP HỌC và trở thành sinh viên K60 của trường ĐH Giao thông vận tải.