1. Tần Thủy Hoàng (tên thật: Tần Doanh Chính). Năm sinh/năm mất: 259-210 trước Công nguyên, thời gian tại vị: 246-221 trước Công nguyên.
2. Hán Vũ Đế (Lưu Triệt). Năm sinh/năm mất: 156-87 trước Công nguyên, thời gian tại vị 140-87 trước Công nguyên.
3. Tùy Văn Đế (Dương Kiên). Năm sinh/năm mất: 541-604, thời gian tại vị: 581-604.
4. Đường Thái Tông (Lý Thế Dân). Năm sinh/năm mất: 599-649, thời gian tại vị: 626-649.
5. Tống Thái Tổ (Triệu Khuông Dật). Năm sinh/năm mất: 927-976, thời gian tại vị: 960-976.
6. Thành Cát Tư Hãn (Thiết Mộc Chân). Năm sinh/năm mất: 1162-1227, thời gian tại vị: 1206-1227.
7. Minh Thái Tổ (Chu Nguyên Chương). Năm sinh/năm mất: 1360-1424, thời gian tại vị: 1402-1424.
8. Càn Long (Hoằng Lịch). Năm sinh/năm mất: 1711-1799, thời gian tại vị: 1736-1795.
9. Võ Tắc Thiên (Võ Chiếu). Năm sinh/năm mất: 624-705, thời gian tại vị: 690-705.
10. Khang Hy (Ái Tân Giác La Huyền Diệp). Năm sinh/năm mất:1654-1722, thời gian tại vị: 1661-1722.