Dân Việt

Điểm sàn xét tuyển 2018 Trường Sĩ quan Thông tin

Yến Linh 01/08/2018 16:00 GMT+7
Điểm chuẩn đại học 2018, điểm xét tuyển thẳng, điểm sàn xét tuyển các trường đại học trên cả nước đang là vấn đề được nhiều bạn đọc quan tâm. Dưới đây là điểm sàn xét tuyển của trường Sĩ quan Thông tin năm 2018.

Đợt tuyển sinh năm 2018, trường Sĩ quan Thông tin có 385 chỉ tiêu ngành chỉ huy tham mưu thông tin. Trong đó, có 250 chỉ tiêu là  các thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc và 135 chỉ tiêu là  các thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam.

Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào hệ đào tạo đại học quân sự từ Trường sĩ quan Thông tin sang (HV) trường sĩ quan khác.

Thí sinh được đăng ký thay đổi Tổ hợp môn xét tuyển vào trường.

Thời gian thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo phương thức trực tuyến: Từ ngày 19/7 đến 17h00 ngày 26.7.2018.

Thời gian thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển bằng Phiếu điều chỉnh nguyện vọng: Từ ngày 19/7 đến 17h00 ngày 28.7.2018.

Trường tải dữ liệu xét tuyển từ Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT: ngày 28.7.2018.

Trường họp Hội đồng tuyển sinh, đề nghị điểm trúng tuyển: Buổi sáng ngày 03.8.2018.

Trường báo cáo phương án điểm tuyển kèm theo file dữ liệu xét tuyển về Ban TSQS/BQP: Trước 14h00 ngày 03.8.2018.

Trường thực hiện quy trình lọc ảo với Bộ GD&ĐT: từ 08h00-16h30, ngày 03 đến 05.8.2018.

Trường công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (Nguyện vọng cao nhất) trước 17h00 ngày 06.8.2018 sau khi có quyết định điểm chuẩn của Ban Tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng.

Tuyển nguyện vọng bổ sung khi còn thiếu chỉ tiêu, hoặc khi thí sinh đến nhập học không đủ và đến nhập học nhưng không đủ tiêu chuẩn nhập học, phải loại ra, số lượng vào học thực tế còn thiếu so với chỉ tiêu Bộ Quốc phòng giao, Trường tổng hợp báo cáo Ban TSQS Bộ Quốc phòng xem xét quyết định; khi có thông báo của Ban TSQS Bộ Quốc phòng Trường sẽ công bố nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

STT TỔ HỢP MÔN CHỈ TIÊU MỨC ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ
1

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

A01 - Toán, Vật lý, tiếng Anh

Phía Bắc 250 17.0
2

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

A01 - Toán, Vật lý, tiếng Anh

Phía Nam: 135 17.0