XEM THÊM: Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang 2019
Theo Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang là là 1,39 triệu đồng/tháng, song từ ngày 1.7.2019 mức lương cơ sở sẽ được điều chỉnh tăng lên 1,39 triệu đồng/tháng.
Việc tăng mức lương cơ sở dẫn đến bảng lương của cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang năm 2019 thay đổi. Cụ thể:
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 | |
1 | Viên chức loại A 3 | |||||||||||||
a | Nhóm 1 (A3.1) | |||||||||||||
Hệ số lương | 6.2 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 | ||||||||
Mức lương | 9.238.000 | 9.774.400 | 10.310.800 | 10.847.200 | 11.383.600 | 11.920.000 | ||||||||
b | Nhóm 2 (A3.2) | |||||||||||||
Hệ số lương | 5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 | ||||||||
Mức lương | 8.567.500 | 9.103.900 | 9.640.300 | 10.176.700 | 10.713.100 | 11.249.500 | ||||||||
2 | Viên chức loại A2 | |||||||||||||
a | Nhóm 1 (A2.1) | |||||||||||||
Hệ số lương | 4.4 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.1 | 6.44 | 6.44 | ||||||
Mức lương | 6.556.000 | 7.062.600 | 7.569.200 | 8.075.800 | 8.582.400 | 9.089.000 | 9.595.600 | 9.595.600 | ||||||
b | Nhóm 2 (A2.2) | |||||||||||||
Hệ số lương | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.07 | 6.04 | 6.38 | ||||||
Mức lương | 5.960.000 | 6.466.600 | 6.973.200 | 7.479.800 | 7.986.400 | 8.493.000 | 8.999.600 | 9.506.200 | ||||||
3 | Viên chức loại A1 | |||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |||||
Mức lương | 3.486.600 | 3.978.300 | 4.470.000 | 4.961.700 | 5.453.400 | 5.945.100 | 6.436.800 | 6.928.500 | 7.420.200 | |||||
4 | Viên chức loại A0 | |||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | ||||
Mức lương | 3.129.000 | 3.590.900 | 4.052.800 | 4.514.700 | 4.976.600 | 5.438.500 | 5.900.400 | 6.362.300 | 6.824.200 | 7.286.100 | ||||
5 | Viên chức loại B | |||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 | ||
Mức lương | 2.771.400 | 3.069.400 | 3.367.400 | 3.665.400 | 3.963.400 | 4.261.400 | 4.559.400 | 4.857.400 | 5.155.400 | 5.453.400 | 5.751.400 | 6.049.400 | ||
6 | Viên chức loại C | |||||||||||||
a | Nhóm 1 (C1) | |||||||||||||
Hệ số lương | 1.65 | 1.83 | 2.01 | 2.19 | 2.37 | 2.55 | 2.73 | 2.91 | 3.09 | 3.27 | 3.45 | 3.63 | ||
Mức lương | 2.458.500 | 2.726.700 | 2.994.900 | 3.263.100 | 3.531.300 | 3.799.500 | 4.067.700 | 4.335.900 | 4.604.100 | 4.872.300 | 5.140.500 | 5.408.700 | ||
b | Nhóm 2: Nhân viên nhà xác (C2) | |||||||||||||
Hệ số lương | 2.00 | 2.18 | 2.36 | 2.54 | 2.72 | 2.9 | 3.08 | 3.26 | 3.44 | 3.62 | 3.8 | 3.98 | ||
Mức lương | 2.980.000 | 3.248.200 | 3.516.400 | 3.784.600 | 4.052.800 | 4.321.000 | 4.589.200 | 4.857.400 | 5.125.600 | 5.393.800 | 5.662.000 | 5.930.200 | ||
c | Nhóm 3: Y công (C3) | |||||||||||||
Hệ số lương | 1.50 | 1.68 | 1.86 | 2.04 | 2.22 | 2.40 | 2.58 | 2.76 | 2.94 | 3.12 | 3.30 | 3.48 | ||
Mức lương | 2.235.000 | 2.503.200 | 2.771.400 | 3.039.600 | 3.307.800 | 3.576.000 | 3.844.200 | 4.112.400 | 4.380.600 | 4.648.800 | 4.917.000 | 5.185.200 |