Điểm chuẩn các trường thuộc ĐH Huế, ĐH Mỏ Địa chất ra sao?

P.C Thứ bảy, ngày 09/08/2014 08:29 AM (GMT+7)
ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn các trường ĐH thành viên. ĐH Mỏ Địa chất cũng đã công bố điểm và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
Bình luận 0

ĐH Huế:

Trường Đại học Y Dược Huế có ngành Y Đa khoa khối B với điểm cao nhất: 24,5 điểm.

Ở khối C, các ngành thuộc Trường ĐHKH Huế như Lịch sử, Triết học, Xã Hội học có điểm chuẩn 13 điểm, Báo chí 15,5 điểm.

Trường ĐHSP Huế: ngành có điểm chuẩn  cao nhất là ngành Hóa học với điểm chuẩn 21 điểm, các ngành Giáo dục Chính trị; Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Tâm lý giáo dục với điểm chuẩn 13...

Xem điểm chuẩn chi tiết các trường thuộc ĐH Huế tại đây

ĐH Mỏ Địa chất

Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung đại học, cao đẳng năm 2014.

 

Điểm chuẩn các ngành như sau:

 

Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành trong khoa, dựa vào nguyện vọng đăng ký kết hợp với kết quả thi để xếp ngành và chuyên ngành.

 Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung:

- Thí sinh thi tuyển sinh đại học khối A năm 2014, kể cả thí sinh dự thi vào các nhóm ngành của trường Đại học Mỏ - Địa chất;    

- Hệ Đại học: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển;

- Hệ Cao đẳng: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm:

- Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường đăng ký dự thi (bản gốc);

- Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ và số điện thoại liên lạc của người nhận;

- Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Quy định.

Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung:

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo Đại học (Phòng 203 nhà C12 tầng) hoặc gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học, Trường Đại học Mỏ-Địa chất, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội;

- Thời gian từ ngày 20/8/2014 đến hết ngày 10/9/2014.

 

XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014

 

 

 

TT

 

Khoa

 

Ngành đào tạo

 

ngành

đào tạo

 

Điểm trúng tuyển nhóm ngành

(KV3, HSPT)

 

Chỉ tiêu nhóm ngành

 

Đăng ký xét tuyển

nguyện vọng bổ sung

 

Chỉ tiêu

 

Điểm

 

I. Đại học

 

1

 

Khoa Dầu khí

 

Kỹ thuật dầu khí

 

D520604

 

18,0

 

420

 

0

 

-

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học

 

D510401

 

Kỹ thuật địa vật lý

 

D520502

 

2

 

Khoa Địa chất

 

Kỹ thuật địa chất

 

D520501

 

14,0

 

450

 

250

 

img14,0

 

3

 

Khoa Trắc địa

 

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

 

D520503

 

14,0

 

440

 

210

 

img14,0

 

4

 

Khoa Mỏ

 

Kỹ thuật mỏ

 

D520601

 

14,5

 

440

 

100

 

img14,5

 

Kỹ thuật tuyển khoáng

 

D520607

 

5

 

Khoa Công nghệ thông tin

 

Công nghệ thông tin

 

D480201

 

14,0

 

410

 

160

 

img14,0

 

6

 

Khoa Cơ - Điện

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

 

D520216

 

16,0

 

430

 

110

 

img16,0

 

Kỹ thuật điện, điện tử

 

D520201

 

Kỹ thuật cơ khí

 

D520103

 

7

 

Khoa Xây dựng

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

D580201

 

14,0

 

360

 

220

 

img14,0

 

8

 

Khoa Môi trường

 

Kỹ thuật môi trường

 

D520320

 

14,5

 

250

 

130

 

img14,5

 

9

 

Khoa Kinh tế và QTKD

 

Quản trị kinh doanh

 

D340101

 

16,0

 

470

 

240

 

img16,0

 

Kế toán

 

D340301

 

10

 

Khoa Dầu khí , khoa Mỏ và khoa Cơ - Điện (Vũng Tầu)

 

Kỹ thuật dầu khí

 

D520604

 

14,0

 

200

 

100

 

img14,0

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học

 

D510401

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

 

D520216

 

Kỹ thuật điện, điện tử

 

D520201

 

Kỹ thuật mỏ

 

D520601

 

11

 

Liên thông Cao đẳng lên đại học

 

Chung cho các mã ngành của Trường

 

-

 

13,0

 

250

 

0

 

-

 

II. Cao đẳng

 

1

 

Khoa Địa chất

 

Công nghệ kỹ thuật địa chất

 

C510901

 

10,0

 

80

 

80

 

img10,0

 

2

 

Khoa Trắc địa

 

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

 

C510902

 

10,0

 

80

 

80

 

img10,0

 

3

 

Khoa Mỏ

 

Công nghệ kỹ thuật mỏ

 

C511001

 

10,0

 

80

 

80

 

img10,0

 

4

 

Khoa Kinh tế và QTKD

 

Kế toán

 

C340301

 

10,0

 

80

 

80

 

img10,0

 

5

 

Khoa Cơ - Điện

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

 

C510303

 

10,0

 

180

 

180

 

img10,0

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

C510301

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

C510201

 

6

 

Khoa Xây dựng

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

C510102

 

10,0

 

75

 

75

 

img10,0

 

7

 

Khoa Công nghệ thông tin

 

Công nghệ thông tin

 

C480201

 

10,0

 

75

 

75

 

img10,0

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem