Theo quy định của Thông tư 12/2019/TT-NHNN được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành ngày 19/8/2019, công chức ngạch kiểm soát viên ngân hàng phải có kinh nghiệm công tác trong ngành tối thiểu là 2 năm trở lên. Cụ thể:
- Ngạch kiểm soát viên cao cấp: Có kinh nghiệm công tác tại vị trí kiểm soát viên chính hoặc tương đương từ đủ 6 năm trở lên, trong đó thời gian giữ ngạch kiểm soát viên chính tối thiểu 1 năm (đủ 12 tháng);
Bảng lương của công chức ngành Ngân hàng năm 2020. Dân Việt
- Ngạch kiểm soát viên chính: Có thời gian giữ ngạch kiểm soát viên hoặc tương đương từ đủ 9 năm trở lên, không kể thời gian tập sự, thử việc. Trong đó, thời gian giữ ngạch kiểm soát viên tối thiểu 1 năm (đủ 12 tháng);
- Ngạch kiểm soát viên: Có kinh nghiệm công tác trong ngành Ngân hàng từ đủ 2 năm trở lên, trong đó có tối thiểu 1 năm (đủ 12 tháng) công tác về kiểm soát, kiểm toán tại Ngân hàng Nhà nước.
Như vậy, tiêu chuẩn nghiệp vụ, chuyên môn tối thiểu của công chức ngạch kiểm soát viên ngân hàng phải có đủ 2 năm trở lên công tác trong ngành.
Mức lương của các công chức ngành ngân hàng luôn nhận được nhiều sự quan tâm của mọi người.
Theo Thông tư số 12/2019/TT-NHNN do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ và cách xếp lương các ngạch công chức ngành ngân hàng, ngạch kiểm soát viên cao cấp là công chức loại A3 nhóm 1 có hệ số lương cao nhất đến 8,0 và mức lương hiện tại là 11,92 triệu đồng/tháng.
Dưới đây Dân Việt giới thiệu bảng lương của công chức ngành Ngân hàng từ ngày 1/1/2020.
Nhóm ngạch | Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Kiểm soát viên cao cấp (Công chức loại A3, nhóm 1) |
||||||||||||
Hệ số lương |
6.20 |
6.56 |
6.92 |
7.28 |
7.64 |
7.64 |
||||||
Mức lương đến 30/6/2020 |
9.238 |
9.7744 |
10.3108 |
10.8472 |
11.3836 |
11.92 |
||||||
Mức lương từ 1/7/2020 |
9.920 |
10.496 |
11.072 |
11.648 |
12.224 |
12.800 |
||||||
Kiểm soát viên chính (Công chức loại A2, nhóm 1) |
||||||||||||
Hệ số lương |
4.40 |
4.74 |
5.08 |
5.42 |
5.76 |
6.10 |
6.44 |
6.78 |
||||
Mức lương đến 30/6/2020 |
6.556 |
7.0626 |
7.5692 |
8.0758 |
8.5824 |
9.089 |
9.5956 |
10.1022 |
||||
Mức lương từ 1/7/2020 |
7.040 |
7.584 |
8.128 |
8.672 |
9.216 |
9.760 |
10.304 |
10.848 |
||||
Kiểm soát viên (Công chức loại A1) |
||||||||||||
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3.00 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|||
Mức lương đến 30/6/2020 |
3.4866 |
3.9783 |
4.47 |
4.9617 |
5.4534 |
5.9451 |
6.4368 |
6.9285 |
7.4202 |
|||
Mức lương từ 1/7/2020 |
3.744 |
4.272 |
4.800 |
5.328 |
5.856 |
6.384 |
6.912 |
7.440 |
7.968 |
|||
Thủ kho (Công chức loại B) |
||||||||||||
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.46 |
3.86 |
4.06 |
Mức lương đến 30/6/2020 |
2.7714 |
3.0694 |
3.3674 |
3.6654 |
3.9634 |
4.2614 |
4.5594 |
4.8574 |
5.1554 |
5.4534 |
5.7514 |
6.0494 |
Mức lương từ 1/7/2020 |
2.976 |
3.296 |
3.616 |
3.936 |
4.256 |
4.576 |
4.896 |
5.216 |
5.536 |
5.856 |
6.176 |
6.496 |
Thủ quỹ, kiểm ngân (Công chức loại B) |
||||||||||||
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.06 |
Mức lương đến 30/6/2020 |
2.7714 |
3.0694 |
3.3674 |
3.6654 |
3.9634 |
4.2614 |
4.5594 |
4.8574 |
5.1554 |
5.4534 |
5.7514 |
6.0494 |
Mức lương từ 1/7/2020 |
2.976 |
3.296 |
3.616 |
3.936 |
4.256 |
4.576 |
4.896 |
5.216 |
5.536 |
5.856 |
6.176 |
6.496 |