Dân Việt

Chi tiết ngày giờ xuất hành tốt đầu năm 2018 Tết Mậu Tuất

Mai Linh (tổng hợp) 15/02/2018 23:00 GMT+7
Xuất hành đầu năm tục lệ lâu đời của người Việt Nam mỗi dịp tết đến xuân về để mong gặp nhiều may mắn được nhiều người quan tâm và tìm hiểu.

Xuất hành nghĩa là đi ra khỏi nhà sau lúc giao thừa. Có người ngay sau giao thừa đã xuất hành đi lễ chùa, lễ đền có người bắt đầu sáng mùng Một Tết mới đi, cũng có người xuất hành vào mùng Hai, mùng Ba Tết, tùy hoàn cảnh cụ thể.

img

Nhiều người rất coi trọng ngày xuất hành trong năm mới 2018. Ảnh: tuyengiao.vn

Theo TS.KTS Phạm Việt Anh (Viện Nghiên cứu ứng dụng và tiềm năng con người), phong thủy có 8 hướng: Hướng Nam mang hành Hỏa, hướng Bắc hành Thủy, hướng Đông hành Mộc, hướng Tây hành Kim, hướng Đông Nam hành Mộc, hướng Tây Nam hành Thổ, hướng Đông Bắc hành Thổ, hướng Tây Bắc hành Kim và có “sinh khắc chế hóa”.

Nếu xuất phát từ nhà, đi theo hướng tương sinh (được hướng sinh ra cho mệnh chủ là vượng) thì năm đó mọi chuyện sẽ vượng, tốt và cũng chỉ nên lấy hướng vượng sinh ra cho ta hoặc ta sinh ra cho cung. Tuyệt đối không lấy hướng khắc với ngũ hành của ta.

TS.KTS Phạm Việt Anh cho rằng, người xưa vẫn quan niệm ngày mùng 1 Tết là ngày đại cát. Các gia đình thường xem ngày, giờ và hướng xuất hành vào ngày mùng 1 Tết để cầu tài lộc, may mắn cả năm. 

Hướng xuất hành: Là hướng được tính theo đường chim bay, so với nhà ở. Người xưa thường quan niệm rằng nên chọn hai hướng tốt bao gồm hướng Tài Thần và Hỷ Thần. Hỷ Thần là vị Thần mang lại nhiều may mắn và niềm vui. Tài Thần là vị Thần mang lại tài lộc. Mỗi lần xuất hành chỉ chọn được một hướng nên mọi người thường ưu tiên hướng Hỷ Thần.

Năm nay ngày mùng Một Tết, ngày Kỷ Mão – Thuộc Thổ. Sao Cang. Trực Trừ.

+ Hướng xuất hành:

– Hỷ thần: Hướng Đông Bắc. Tốt nhất nên xuất hành về hướng Đông Bắc: Đại cát lợi.

– Tài thần: Hướng Nam (Tùy chọn theo sở thích của mỗi người).

+ Có 6 giờ Hoàng đạo có thể chọn sau khi đã chọn được xuất hướng xuất hành đầu năm 2018

Giờ Tý: Từ 23 đến 1 giờ. (Kỵ tuổi Ngọ. Hợp tuổi Thìn, Thân, Sửu).

Giờ Dần: Từ 3 đến 5 giờ. Nhưng giờ này lại trùng với giờ “Sát chủ”, xấu.

Giờ Mão: Từ 5 đến 7 giờ. Nhưng giờ này lại trùng với giờ “Thọ tử”, xấu.

Giờ Ngọ: Từ 11 đến 13 giờ. (Kỵ tuổi Tý. Hợp tuổi Dần, Tuất, Mùi).

Giờ Mùi: Từ 13 đến 15 giờ. (Kỵ tuổi Sửu. Hợp tuổi Mão, Hợi, Ngọ).

Giờ Dậu: Từ 17 đến 19 giờ. Nhưng lại trùng với giờ “Triệt lộ Không vong”, xấu.

Đến giờ Hoàng đạo như trên, xuất hành về hướng Đông Bắc (Hỷ Thần: Đại cát lợi).

(Các tuổi không kỵ, không hợp với giờ xuất hành, vẫn xuất hành tốt, không nhất thiết phải đợi đến giờ hợp tuổi mới xuất hành).

Ngày giờ xuất hành năm 2018 thuận lợi, an lành

Mùng 1: Là ngày Tốt. Bạn có thể xuất hành đi chùa, khai bút, hay hội họp đều đẹp.

– Hướng tốt:

+ Cầu duyên bạn đi về hướng Nam.

+ Cầu tài bạn đi về hướng Đông.

– Giờ tốt: Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi.

– Tuổi kỵ: Bính, Tân, Sửu, Mậu, Kỷ.

Mùng 2: Là ngày rất tốt. Bạn có thể xuất hành đi chùa, khai bút, khai trương, mở kho…

– Hướng tốt:

+ Cầu duyên bạn đi về hướng Đông Nam.

+ Cầu tài bạn đi về hướng Bắc

– Giờ tốt: Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.

– Tuổi kỵ: Nhâm, Dần, Đinh, Bính.

Mùng 3: Rất Xấu. Nên đi lễ chùa, và không nên làm những việc lớn như khai trương hoặc làm việc đại sự gì đó nhé, bạn cũng nên đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.

– Hướng tốt:

+ Cầu duyên bạn đi về hướng Đông Bắc.

+ Cầu tài bạn đi về hướng Nam.

– Giờ tốt: Tý, Mão, Mùi.

– Tuổi kỵ: Nhâm, Quý, Mão, Dậu, Bính, Đinh.

Mùng 4: Là ngày Tốt. Bạn có thể xuất hành đi chùa, khai bút, hay hội họp đều đẹp.

– Hướng tốt:

+ Cầu duyên bạn đi về hướng Tây Bắc

+ Cầu tài bạn đi về hướng Tây Nam.

– Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân.

– Tuổi kỵ: Giáp, Thìn, Mùi, Kỷ, Mậu.

Mùng 5: Bình thường. Bạn có thể xuất hành đi chùa hạn chế làm những việc trọng đại, nên đi thăm hàng xóm họ hàng.

– Hướng tốt:

+ Cầu duyên bạn đi về hướng Tây Nam

+ Cầu tài bạn đi về hướng Tây Nam.

– Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

– Tuổi kỵ: Giáp, Ất, Tỵ, Hợi, Mậu, Kỷ.

Mùng 6: Là ngày rất tốt. Bạn có thể xuất hành đi chùa, khai bút khai trương, mở kho…

– Hướng tốt:

+ Cầu duyên bạn đi về hướng Nam.

+ Cầu tài bạn đi về hướng Tây.

– Giờ tốt: Sửu, Mão, Mùi, Thân.

– Tuổi kỵ: Bính, Mão, Ngọ, Tân, Canh.

Mùng 7: Rất Xấu. Nên đi lễ chùa, và không nên làm những việc lớn như khai trương hoặc làm việc đại sự gì đó nhé, bạn cũng nên đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.

– Hướng tốt:

+ Cầu duyên bạn đi về hướng Đông Nam.

+ Cầu tài bạn đi về hướng Tây Bắc.

– Giờ tốt:Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.

– Tuổi kỵ: Bính, Đinh, Sửu, Mùi, Canh, Tân.

Mùng 8: là ngày Bình thường. Bạn có thể xuất hành đi chùa hạn chế làm những việc trọng đại, nên đi thăm hàng xóm họ hàng

– Hướng tốt:

+ Cầu duyên bạn đi về hướng Đông Bắc.

+ Cầu tài bạn đi về hướng Đông Nam.

– Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

– Tuổi kỵ: Giáp, Ất, Tỵ, Hợi, Mậu, Kỷ.

Mùng 9: Là ngày xấu. Bạn nên đi lễ chùa hay là vui chơi hội họp hỏi thăm họ hàng đồng nghiệp. Không nên làm ăn lớn hay khai trương gì đó.

– Hướng tốt:

+ Cầu duyên bạn đi về hướng Tây Bắc.

+ Cầu tài bạn đi về hướng Đông Nam.

– Giờ tốt: Mão, Mùi, Hợi.

– Tuổi kỵ: Mậu, Kỷ, Dậu, Tý,Nhâm, Quý.

Mùng 10: Là ngày rất tốt. Bạn có thể xuất hành đi chùa, khai bút khai trương, mở kho…

– Hướng tốt:

+ Cầu duyên bạn đi về hướng Đông Nam.

+ Cầu tài bạn đi về hướng Bắc.

– Giờ tốt: Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.

– Tuổi kỵ: Nhâm, Dần, Đinh, Bính.

*Thông tin mang tính chất tham khảo.