Dân Việt

Chi tiết tốc độ tối đa của xe ô tô khi tham gia giao thông năm 2024, không phải ai cũng nắm rõ

Việt Sáng 29/04/2024 08:09 GMT+7
Theo luật sư, Thông tư 31/2019/TT-BGTVT quy định rõ tốc độ tối đa của xe ô tô khi tham gia giao thông năm 2024. Theo đó, tối đa của xe ô tô khi tham gia giao thông năm 2024 thể hiện tại 2 khu vực, là trong khu vực đông dân cư và ngoài khu vực đông dân cư.
Ùn tắc nghiêm trọng trên đường Phạm Văn Đồng (quận Gò Vấp, TP.HCM) khiến hàng ngàn phương tiện "chôn chân" trên đường. Ảnh: Dương Thanh

Theo luật sư, thông tư 31/2019/TT-BGTVT quy định rõ tốc độ tối đa của xe ô tô khi tham gia giao thông năm 2024. Theo đó, tối đa của xe ô tô khi tham gia giao thông năm 2024 thể hiện tại 2 khu vực, là trong khu vực đông dân cư và ngoài đông dân cư.

Bạn đọc hỏi về tốc độ tối đa của xe ô tô khi tham gia giao thông

Tôi vừa mua xe ô tô, cũng đã học bằng được một thời gian.

Xin hỏi, hiện tốc độ tối đa của xe ô tô khi tham gia giao thông được quy định như thế nào?

Bạn đọc Hoàng Trọng Qúy (Hát Lót, Sơn La) hỏi?

Liên quan đến việc này, theo luật sư Nguyễn Trọng Nghĩa, Thông tư 31/2019/TT-BGTVT quy định rõ tốc độ tối đa của xe ô tô khi tham gia giao thông năm 2024.

Tốc độ tối đa cho phép xe cơ giới tham gia giao thông trong khu vực đông dân cư (trừ đường cao tốc)

Loại xe cơ giới đường bộ

Tốc độ tối đa (km/h)

Đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên

Đường hai chiều; đường một chiều có một làn xe cơ giới

Các phương tiện xe cơ giới, trừ các xe được quy định tại Điều 8 Thông tư này.

60

50

Tốc độ tối đa cho phép xe cơ giới tham gia giao thông ngoài khu vực đông dân cư (trừ đường cao tốc)

Loại xe cơ giới đường bộ

Tốc độ tối đa (km/h)

Đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên

Đường hai chiều; đường một chiều có một làn xe cơ giới

Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3,5 tấn.

90

80

Xe ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).

80

70

Ô tô buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông).

70

60

Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông, ô tô xi téc.

60

50