Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Y Dược TP.HCM, Trường Đại học Thủy lợi, Trường Đại học Y tế công cộng, một số trường thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội là những trường đại học lớn mới nhất công bố điểm sàn 2024...
Trường Đại học Y tế công cộng thông báo điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cao nhất là 19,5 điểm. Cụ thể như sau:
Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội vừa công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học chính theo ba phương thức: xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật và xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 như sau:
Điểm sàn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội dao động từ 16 điểm - 22 điểm, cụ thể như sau:
Điểm sàn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 2024 dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Mã tổ hợp | Mức điểm |
Y khoa(A) | 7720101A | Toán, Lý, Hóa | A00 | 22,5 |
Y khoa (B) | 7720101B | Toán, Hỏa, Sinh | B00 | 22,5 |
Y học dự phòng | 7720110 | Toán, Hóa, Sinh | B00 | 19 |
Y học cổ truyền | 7720115 | Toán, Hóa, Sinh | B00 | 21 |
Dược học (A) | 7720201A | Toán, Lý, Hóa | A00 | 21 |
Dược học (B) | 7720201B | Toán, Hóa, Sinh | B00 | 21 |
Dược học (D) | 7720201D | Toán, Hóa, Anh | D07 | 21 |
Điều dường | 7720301 | Toán, Hóa, Sinh | B00 | 19 |
Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | Toán, Hóa, Sinh | B00 | 22,5 |
Kỳ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | Toán, Hóa, Sinh | B00 | 19 |
Điểm sàn Trường Đại học Thủy lợi 2024
Trường Đại học Thủy lợi đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 tại Hà Nội.
Với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, điểm sàn như sau:
Mã tuyển sinh | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 18,00 |
TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00, A01, D01, D07 | 18,00 |
TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18,00 |
TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 18,00 |
TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18,00 |
TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 18,00 |
TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 18,00 |
TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00, A01, D01, D07 | 18,00 |
TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00, A01, D01, D07 | 18,00 |
TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 18,00 |
TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, D07 | 18,00 |
TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07, C02 | 18,00 |
TLA106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 22,00 |
TLA116 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 22,00 |
TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 22,00 |
TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 22,00 |
TLA127 | An ninh mạng | A00, A01, D01, D07 | 22,00 |
TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, D01, D07 | 20,00 |
TLA123 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D07 | 20,00 |
TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 20,00 |
TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 20,00 |
TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 20,00 |
TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 20,00 |
TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00, A01, D01, D07 | 20,00 |
TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 21,00 |
TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 21,00 |
TLA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 21,00 |
TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 20,00 |
TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 21,00 |
TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, D01, D09, D10 | 21,00 |
TLA405 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 21,00 |
TLA408 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 21,00 |
TLA409 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 21,00 |
TLA410 | Kinh tế số | A00, A01, D01, D07 | 21,00 |
TLA301 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 21,00 |
TLA302 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 21,00 |
TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D08 | 21,00 |
TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D07, D04 | 21,00 |
TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18,00 |
TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 18,00 |
Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy, điểm sàn Trường Đại học Thủy lợi 2024 như sau:
Mã tuyển sinh | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
TLA119 | Công nghệ sinh học | K00 | 50 |
TLA109 | Kỹ thuật môi trường | K00 | 50 |
TLA118 | Kỹ thuật hóa học | K00 | 50 |
TLA106 | Công nghệ thông tin | K00 | 60 |
TLA116 | Hệ thống thông tin | K00 | 60 |
TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | K00 | 60 |
TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | K00 | 60 |
TLA127 | An ninh mạng | K00 | 60 |
TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | K00 | 50 |
TLA123 | Kỹ thuật Ô tô | K00 | 50 |
TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | K00 | 50 |
TLA112 | Kỹ thuật điện | K00 | 50 |
TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00 | 50 |
TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | K00 | 50 |
TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | K00 | 50 |
TLA203 | Ngôn ngữ Anh | K00 | 50 |
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
Đại học Tân Tạo
Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TP.HCM
Đại học Văn Hiến
Đại học Luật Hà Nội
Đại học Ngoại thương
Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG TP.HCM
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Đại học Kiến trúc TP.HCM
Đại học Công nghiệp TP.HCM
Đại học Công đoàn
Đại học Giao thông vận tải
Đại học Văn Lang
Học viện Báo chí và tuyên truyền
Đại học Điện lực
Đại học Phenikaa
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Đại học Đông Á
Đại học Văn hóa TP.HCM
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Đại học Thương mại
Đại học Hòa Bình
Đại học Thủ Dầu Một
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
Học viện phụ nữ Việt Nam
Đại học Khánh Hòa
Đại học Công nghệ TP.HCM
Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Đại học Công thương TP.HCM
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG HN
Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TP.HCM
Đại học Sư phạm Hà Nội
Đại học Kinh tế TP.HCM
Đại học Thủy Lợi
Đại học Luật – ĐHQG Hà Nội
Đại học Tôn Đức Thắng
Đại học Y Dược TP.HCM
Đại học Sư phạm TP.HCM
Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh
Đại học Luật TP.HCM
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQG Hà Nội
Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội
Đại học Mỏ Địa chất
Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội
Đại học Dược Hà Nội
Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội
Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội
Đại học Y tế công cộng
Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội
Đại học Mở Hà Nội
Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội
Đại học Hàng hải Việt Nam
Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM
Học viện Hành chính quốc gia
Đại học Nguyễn Tất Thành
Đại học Lao động xã hội
Đại học Nguyễn Trãi
Đại học Kiểm sát Hà Nội
Đại học Tài chính Kế toán
Đại học Kiến trúc Hà Nội
Đại học Quốc tế Sài Gòn
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Đại học Nông Lâm TP.HCM
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM