Dự kiến điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 2024: Nhà trường thông tin
Dự kiến điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 2024: Nhà trường thông tin
Anh Tuấn
Thứ bảy, ngày 20/07/2024 08:49 AM (GMT+7)
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn dự kiến tất cả các ngành năm 2024, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kỹ thuật điện tử tin học 26,5 điểm.
Dự kiến điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 2024
Sáng 20/7, Tổ Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội đã có dự kiến điểm chuẩn năm 2024 đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Theo đó, Kỹ thuật điện tử và tin học dự kiến lấy điểm chuẩn cao nhất, ở mức 25-26,5, đứng sau đó là ngành Hóa dược, khoảng 24-25,5.
Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT 2024. Ảnh: C.T
4 ngành tính điểm xét tuyển theo thang 40 gồm Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu, điểm chuẩn được dự báo thấp nhất 33, cao nhất 35,5.
Trước đó, điểm sàn Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 2024 tuyển sinh theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội lưu ý, điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ GDĐT.
Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu: Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ GDĐT (đã quy sang thang điểm 40).
Năm 2024, Trường Đại học Khoa học tự nhiên tuyển 1.850 chỉ tiêu theo 6 phương thức xét tuyển, gồm: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT; Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường; Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét điểm thi đánh giá năng lực; Sử dụng chứng chỉ quốc tế; Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học tự nhiên 2023 theo phương thức 3 dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, cụ thể như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển (kể cả điểm ưu tiên)
1
7420101
Sinh học
21,50
2
7420101_CLC
Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)
21,50
3
7420201
Công nghệ Sinh học
24,68
4
7420201_CLC
Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)
24,68
5
7440102_NN
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học
22,00
6
7440112
Hoá học
24,50
7
7440112_CLC
Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)
24,20
8
7440122
Khoa học Vật liệu
17,00
9
7440201
Địa chất học
17,00
10
7440228
Hải dương học
19,00
11
7440301
Khoa học Môi trường
17,00
12
7440301_CLC
Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)
17,00
13
7460101_NN
Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin
25,30
14
7460108
Khoa học dữ liệu
26,40
15
7480101_TT
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)
28,05
16
7480107
Trí tuệ nhân tạo
27,00
17
7480201_CLC
Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)
26,00
18
7480201_NN
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
26,50
19
7510401_CLC
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao)
24,70
20
7510402
Công nghệ Vật liệu
23,00
21
7510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
17,00
22
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
24,55
23
7520207_CLC
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)
23,25
24
7520402
Kỹ thuật hạt nhân
17,00
25
7520403
Vật lý y khoa
24,00
26
7520501
Kỹ thuật địa chất
17,00
27
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
18,50
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học tự nhiên 2022, thí sinh có thể tham khảo như sau:
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành
Tổ hợp
Điểm chuẩn
1
QHT01
Toán học
A00; A01; D07; D08
33;4
2
QHT02
Toán tin
A00; A01; D07; D08
34;25
3
QHT98
Khoa học máy tính và thông tin*
A00; A01; D07; D08
34;7
4
QHT93
Khoa học dữ liệu
A00; A01; D07; D08
34;85
5
QHT03
Vật lý học
A00; A01; B00; C01
24;2
6
QHT04
Khoa học vật liệu
A00; A01; B00; C01
22;75
7
QHT05
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
A00; A01; B00; C01
21;3
8
QHT94
Kỹ thuật điện tử và tin học*
A00; A01; B00; C01
25;65
9
QHT06
Hoá học
A00; B00; D07
23;65
10
QHT07
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00; B00; D07
23;25
11
QHT43
Hoá dược
A00; B00; D07
24;6
12
QHT08
Sinh học
A00; A02; B00; B08
23
13
QHT81
Sinh dược học*
A00; A02; B00; B08
23
14
QHT09
Công nghệ sinh học
A00; A02; B00; B08
24;05
15
QHT10
Địa lý tự nhiên
A00; A01; B00; D10
20;3
16
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian*
A00; A01; B00; D10
20;4
17
QHT12
Quản lý đất đai
A00; A01; B00; D10
20;9
18
QHT95
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*
A00; A01; B00; D10
22;45
19
QHT13
Khoa học môi trường
A00; A01; B00; D07
20
20
QHT82
Môi trường, Sức khỏe và An toàn*
A00; A01; B00; D07
20
21
QHT15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07
20
22
QHT96
Khoa học và công nghệ thực phẩm*
A00; A01; B00; D07
24;35
23
QHT16
Khí tượng và khí hậu học
A00; A01; B00; D07
20
24
QHT17
Hải dương học
A00; A01; B00; D07
20
25
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước*
A00; A01; B00; D07
20
26
QHT18
Địa chất học
A00; A01; B00; D07
20
27
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D07
21
28
QHT97
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*
Vui lòng nhập nội dung bình luận.