Thêm loạt trường đại học công bố “nóng” điểm sàn 2024

Thảo Linh Thứ năm, ngày 18/07/2024 09:30 AM (GMT+7)
Sau khi Bộ GDĐT công bố điểm thi tốt nghiệp THPT, nhiều trường đại học tiếp tục công bố điểm sàn năm 2024, tức ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét tuyển vào trường.
Bình luận 0

Các trường đại học công bố điểm sàn 2024

Trước đó, Học viện Hàng không Việt Nam, Trường Đại học Lạc Hồng, Trường Đại học Bách khoa ĐHQG TP.HCM, Trường Đại học Kiên Giang đã công bố điểm sàn 2024. Báo Dân Việt tiếp tục cập nhật các trường công bố điểm sàn 2024 mới nhất.

Điểm sàn Đại học Quốc gia Hà Nội 2024

Theo thông tin vừa được công bố, điểm sàn theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội là 20 điểm (chưa nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, nếu có).

13 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ đưa ra điểm sàn theo từng ngành, nhóm ngành và chương trình đào tạo từ mức này, trước 17h ngày 19/7. Riêng nhóm ngành sức khỏe và đào tạo giáo viên, mức điểm sàn phải đáp ứng quy định chung của Đại học Quốc gia Hà Nội và Bộ GDĐT.

Sau thông báo của Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2024

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào

QHX01

Báo chí

A01, C00, D01, D78

20.0

QHX02

Chính trị học

A01, C00, D01, D04, D78

20.0

QHX03

Công tác xã hội

A01, C00, D01, D78

20.0

QHX04

Đông Nam Á học

A01, D01, D78, D14

20.0

QHX05

Đông phương học

C00, D01, D04, D78

20.0

QHX26

Hàn Quốc học

A01, C00, D01, DD2, D78

20.0

QHX06

Hán Nôm

C00, D01, D04, D78

20.0

QHX07

Khoa học quản lý

A01, C00, D01, D78

20.0

QHX08

Lịch sử

C00, D01, D04, D78, D14

20.0

QHX09

Lưu trữ học

A01, C00, D01, D04, D78

20.0

QHX10

Ngôn ngữ học

C00, D01, D04, D78

20.0

QHX11

Nhân học

A01, C00, D01, D04, D78

20.0

QHX12

Nhật Bản học

D01, D06, D78

20.0

QHX13

Quan hệ công chúng

C00, D01, D04, D78

20.0

QHX14

Quản lý thông tin

A01, C00, D01, D78

20.0

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, C00, D01, D78

20.0

QHX16

Quản trị khách sạn

A01, C00, D01, D78

20.0

QHX17

Quản trị văn phòng

A01, C00, D01, D04, D78

20.0

QHX18

Quốc tế học

A01, C00, D01, D78

20.0

QHX19

Tâm lý học

A01, C00, D01, D78

20.0

QHX20

Thông tin - Thư viện

C00, D01, D78, D14

20.0

QHX21

Tôn giáo học

A01, C00, D01, D04, D78

20.0

QHX22

Triết học

C00, D01, D04, D78

20.0

QHX27

Văn hóa học

C00, D01, D04, D78, D14

20.0

QHX23

Văn học

C00, D01, D04, D78

20.0

QHX24

Việt Nam học

C00, D01, D04, D78

20.0

QHX25

Xã hội học

A01, C00, D01, D78

20.0

QHX28

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

C00, D01, D04, D78

20.0


Thêm loạt trường đại học công bố “nóng” điểm sàn 2024- Ảnh 1.

Mời thí sinh theo dõi danh sách các trường đại học đã công bố điểm sàn 2024. Ảnh minh họa: D.B

Điểm sàn Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 2024

Ngày 17/7, Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG TP.HCM công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, mức điểm sàn dao động từ 16 điểm - 24 điểm, cụ thể:

Thêm loạt trường đại học công bố “nóng” điểm sàn 2024- Ảnh 2.

Nhà trường cho biết, mức điểm nhận đăng ký xét tuyển các ngành đại học hệ chính quy năm 2024 theo phương thức dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, thí sinh phải có mức điểm thỏa các điều kiện như sau:

Thí sinh có tổng điểm các môn thi/bài thi của tổ hợp môn thi/bài thi (đã cộng điểm ưu tiên nếu có) dùng để xét tuyển đại học phải đạt mức điểm nhận đăng ký xét tuyển tương ứng với ngành/nhóm ngành.

Không có bài thi và môn thi thành phần nào trong tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

Đối với các ngành/nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh.

Điểm sàn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024

Mức điểm đăng ký xét tuyển phưong thức xét học bạ ngành đào tạo đại trà, kỹ sư làm việc Nhật Bản chất lượng cao (liên kết 2+2) chưa tính điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm trở lên.

Riêng ngành Sư phạm công nghệ - mã ngành 7140246 đạt từ 24,0 điểm trờ lên (chưa cộng điểm ưu tiên) có điểm cả nãm lớp 12 đạt giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên và hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt từ khá trở lên.

Mức điểm đăng ký xét tuyển từ kết quả điểm thi THPT (điểm sàn) các chương trình đào tạo đại trà. Kỹ sư làm việc Nhật Bàn và chương trình chất lượng cao (liên kết 2+2) đạt từ 15,0 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên theo quy định hiện hành. Điểm sàn ngành Sư phạm công nghệ - mã ngành 7140246 theo quy định của Bộ GDĐT. 

Mức điếm đăng ký xét tuyến từ kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia HCM tổ chức năm 2024 đạt từ 600 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).

Điểm sàn Trường Đại học Công thương TP.HCM

Trường Đại học Công thương TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024, mức điểm sàn dao động từ 16 điểm - 20 điểm, cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm sàn

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, D07, B00

20

7540110

Đảm bảo chất lượng & ATTP

A00, A01, D07, B00

18

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, A01, D07, B00

16

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

A00, A01, D01, D10

18

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D10

20

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D10

20

7340115

Marketing

A00, A01, D01, D10

20

7340122

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D10

18

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D10

20

7340201

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D10

20

7340205

Công nghệ tài chính

A00, A01, D01, D07

18

7380107

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D15

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, D07, B00

16

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, A01, D07, B00

16

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, D07, B00

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A01, D07, B00

16

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

20

7480202

An toàn thông tin

A00, A01, D01, D07

16

7460108

Khoa học dữ liệu

A00, A01, D01, D07

16

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

A00, A01, D01, D10

16

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01, D07

16

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D01, D07

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

16

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D01, D07

16

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

A00, A01, D01, D07

16

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01, D07

16

7819009

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

A00, A01, D07, B00

16

7819010

Khoa học chế biến món ăn

A00, A01, D07, B00

16

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D15

18

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00, A01, D01, D15

18

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D15

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D09, D10

20

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01, D01, D09, D10

20

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D10

18

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 cho 63 ngành đào tạo (điểm sàn) dao động từ 16 điểm - 19 điểm.

Điểm sàn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2024 cùng mức 15 điểm cho các ngành.

Điểm sàn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 của Học viện phụ nữ Việt Nam cao nhất là 21 điểm, cụ thể như sau:

TTNgành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn

xét tuyển

Ngưỡng điểm
1Quản trị kinh doanh
1.1Quản trị kinh doanh chương trình tiêu chuẩn7340101A00, A01, D0119
C0020
1.2Quản trị kinh doanh chương trình đào tạo bằng tiếng Anh7340101

TA

A00, A01, D0119
C0020
2Kinh tế7310101A00, A01, D0118
C0019
3Giới và Phát triển7310399A00, A01,

C00, D01

15.5
4Luật7380101A00, A01,

C00, D01

18.5
5Luật Kinh tế7380107A00, A01,

C00, D01

18.5
6Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01,

C00, D01

19
7Công tác xã hội7760101A00, A01,

C00, D01

15.5
8Tâm lý học7310401A00, A01,

C00, D01

18.5
9Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, C00, D0121
10Công nghệ thông tin7480201A00, A01,

D01, D09

17.5
11Kinh tế số7310109A00, A01, D0117.5
C0018.5


Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem