Theo thông báo, toàn bộ 51 trận đấu tại EURO 2020 sẽ phát sóng trực tiếp trên các kênh quảng bá Đài truyền hình Việt Nam (VTV, chủ yếu trên VTV6). Với những trận trùng giờ, VTV sẽ phát trên 2 kênh VTV6 và VTV3.
Lịch thi đấu EURO 2020
Lịch và kết quả EURO 2020 |
||||||
Thời gian |
Trận đấu |
Video highlight |
Vòng |
Trực tiếp |
||
Chung kết |
||||||
12/07 02:00 |
Italia |
Pen:3-2 |
Anh |
CK |
VTV6, VTV3 |
|
Bán kết |
||||||
07/07 02:00 |
Italia |
Pen:4-2 |
Tây Ban Nha |
1 |
VTV6, VTV3 |
|
08/07 02:00 |
Anh |
Đan Mạch |
2 |
VTV6, VTV3 |
||
Tứ kết |
||||||
02/07 23:00 |
Thụy Sĩ |
11m:1-3 |
Tây Ban Nha |
1 |
VTV6 |
|
03/07 02:00 |
Bỉ |
Italia |
2 |
VTV3 |
||
03/07 23:00 |
Cộng Hoà Séc |
Đan Mạch |
3 |
VTV6 |
||
04/07 02:00 |
Ukraine |
Anh |
4 |
VTV3 |
||
Vòng 1/8 |
||||||
26/06 23:00 |
Xứ Wales |
Đan Mạch |
1 |
VTV3 |
||
27/06 02:00 |
Italia |
Áo |
2 |
VTV6 |
||
27/06 23:00 |
Hà Lan |
Cộng Hòa Séc |
3 |
VTV6 |
||
28/06 02:00 |
Bỉ |
Bồ Đào Nha |
4 |
VTV3 |
||
28/06 23:00 |
Croatia |
Tây Ban Nha |
5 |
VTV6 |
||
29/06 02:00 |
Pháp |
11m(4-5) |
Thụy Sĩ |
6 |
VTV3 |
|
29/06 23:00 |
Anh |
Đức |
7 |
VTV6 |
||
30/06 02:00 |
Thụy Điển |
Ukraine |
8 |
VTV3 |
||
Lượt trận thứ ba vòng bảng |
||||||
20/06 23:00 |
Thụy Sỹ |
Thổ Nhĩ Kỳ |
A |
VTV3 |
||
20/06 23:00 |
Italia |
Xứ Wales |
A |
VTV6 |
||
21/06 23:00 |
Ukraine |
Áo |
C |
VTV6 |
||
21/06 23:00 |
Bắc Macedonia |
Hà Lan |
C |
VTV3 |
||
22/06 02:00 |
Nga |
Đan Mạch |
B |
VTV3 |
||
22/06 02:00 |
Phần Lan |
Bỉ |
B |
VTV6 |
||
23/06 02:00 |
Croatia |
Scotland |
D |
VTV3 |
||
23/06 02:00 |
Cộng Hòa Séc |
Anh |
D |
VTV6 |
||
23/06 23:00 |
Thụy Điển |
Ba Lan |
E |
VTV6 |
||
23/06 23:00 |
Slovakia |
Tây Ban Nha |
E |
VTV3 |
||
24/06 02:00 |
Đức |
Hungary |
F |
VTV6 |
||
24/06 02:00 |
Bồ Đào Nha |
Pháp |
F |
VTV3 |
||
Lượt trận thứ hai vòng bảng |
||||||
16/06 20:00 |
Phần Lan |
Nga |
B |
VTV6 |
||
16/06 23:00 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Xứ Wales |
A |
VTV6 |
||
17/06 02:00 |
Italia |
Thụy Sĩ |
A |
VTV3 |
||
17/06 20:00 |
Ukraine |
Bắc Macedonia |
C |
VTV6 |
||
17/06 23:00 |
Đan Mạch |
Bỉ |
B |
VTV3 |
||
18/06 02:00 |
Hà Lan |
Áo |
C |
VTV3 |
||
18/06 20:00 |
Thụy Điển |
Slovakia |
E |
VTV6 |
||
18/06 23:00 |
Croatia |
Cộng Hòa Séc |
D |
VTV6 |
||
19/06 02:00 |
Anh |
Scotland |
D |
VTV3 |
||
19/06 20:00 |
Hungary |
Pháp |
F |
VTV6 |
||
19/06 23:00 |
Bồ Đào Nha |
Đức |
F |
VTV6 |
||
20/06 02:00 |
Tây Ban Nha |
Ba Lan |
E |
VTV3 |
||
Lượt trận thứ nhất vòng bảng |
||||||
12/06 02:00 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Italia |
A |
VTV3 |
||
12/06 20:00 |
Xứ Wales |
Thụy Sĩ |
A |
VTV6 |
||
12/06 23:00 |
Đan Mạch |
Phần Lan |
B |
VTV6 |
||
13/06 02:00 |
Bỉ |
Nga |
B |
VTV3 |
||
13/06 20:00 |
Anh |
Croatia |
D |
VTV6 |
||
13/06 23:00 |
Áo |
Bắc Macedonia |
C |
VTV6 |
||
14/06 02:00 |
Hà Lan |
Ukraine |
C |
VTV3 |
||
14/06 20:00 |
Scotland |
Cộng Hòa Séc |
D |
VTV6 |
||
14/06 23:00 |
Ba Lan |
Slovakia |
E |
VTV6 |
||
15/06 02:00 |
Tây Ban Nha |
Thụy Điển |
E |
VTV3 |
||
15/06 23:00 |
Hungary |
Bồ Đào Nha |
F |
VTV3 |
||
16/06 02:00 |
Pháp |
Đức |
F |
VTV3 |
Sơ đồ vòng loại trực tiếp và vòng chung kết EURO 2020
Vòng 1/8 |
Tứ kết |
Bán kết |
Chung kết |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 giờ, 28/6 Seville, Tây Ban Nha |
||||||||||||||
Bỉ |
1 |
|||||||||||||
2 giờ, 3/7 Munich, Đức |
||||||||||||||
Bồ Đào Nha |
0 |
|||||||||||||
Bỉ |
1 |
|||||||||||||
2 giờ, 27/6 London, Anh |
||||||||||||||
Italia |
2 |
|||||||||||||
Italia |
2 |
|||||||||||||
2 giờ, 7/7 London, Anh |
||||||||||||||
Áo |
1 |
|||||||||||||
Italia |
1(4) |
|||||||||||||
2 giờ, 29/6 Bucharest, Romania |
||||||||||||||
Tây Ban Nha |
1(2) |
|||||||||||||
Pháp |
3(4) |
|||||||||||||
23 giờ, 2/7 Saint Petersburg, Nga |
||||||||||||||
Thụy Sĩ |
3(5) |
|||||||||||||
Thụy Sĩ |
1(1) |
|||||||||||||
23 giờ, 28/6 Copenhagen, Đan Mạch |
||||||||||||||
Tây Ban Nha |
1(3) |
|||||||||||||
Croatia |
3 |
|||||||||||||
2 giờ, 12/7 London, Anh |
||||||||||||||
Tây Ban Nha |
5 |
|||||||||||||
Italia |
1(3) |
|||||||||||||
2 giờ, 30/6 Glasgow, Scotland |
||||||||||||||
Anh |
1(2) |
|||||||||||||
Thụy Điển |
||||||||||||||
2 giờ, 4/7 Rome, Italia |
||||||||||||||
Ukraine |
||||||||||||||
Ukraine |
0 |
|||||||||||||
23 giờ, 29/6 London, Anh |
||||||||||||||
Anh |
4 |
|||||||||||||
Anh |
||||||||||||||
2 giờ, 8/7 London, Anh |
||||||||||||||
Đức |
||||||||||||||
Anh |
2 |
|||||||||||||
23 giờ, 27/6 Budapest, Hungary |
||||||||||||||
Đan Mạch |
1 |
|||||||||||||
Hà Lan |
0 |
|||||||||||||
23 giờ, 3/7 Baku, Thổ Nhĩ Kì |
||||||||||||||
Cộng Hòa Séc |
2 |
|||||||||||||
Cộng Hòa Séc |
1 |
|||||||||||||
23 giờ, 26/6 Amsterdam, Hà Lan |
||||||||||||||
Đan Mạch |
2 |
|||||||||||||
Xứ Wales |
0 |
|||||||||||||
Đan Mạch |
4 |
|||||||||||||
Danh sách các bảng đấu tại EURO 2020 (diễn ra vào tháng 6/2021)
Bảng A: Italia, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Xứ Wales
Bảng B: Bỉ, Đan Mạch, Phần Lan, Nga
Bảng C: Áo, Hà Lan, Ukraine, Bắc Macedonia
Bảng D: Croatia, Cộng Hòa Séc, Anh, Scotland
Bảng E: Ba Lan, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Slovakia
Bảng F: Pháp, Đức, Bồ Đào Nha, Hungary