Top 100 thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 cao nhất Trong top 100 thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất, hai "cao thủ" là thủ khoa kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 đến từ Hà Nội và Ninh Bình, cùng 57,85 điểm.
Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT 2024. Ảnh: Gia Khiêm
Top 100 thí sinh có điểm thi tốt nghiệp cao nhất 2024 đa phần đến từ các địa phương ở phía Bắc, gồm Hà Nội, Vĩnh Phúc, Nghệ An, Nam Định, Bắc Ninh, Thái Bình.
STT Tên cụm SBD Điểm trung bình Tổng điểm Tổng số môn dự thi 1 Sở GDĐT Ninh Bình xxxxx000 9.64 57.85 6 2 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx208 9.64 57.85 6 3 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx814 9.61 57.65 6 4 Sở GDĐT Hải Dương xxxxx291 9.57 57.45 6 5 Sở GDĐT Ninh Bình xxxxx600 9.57 57.4 6 6 Sở GDĐT Nam Định xxxxx751 9.56 57.35 6 7 Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu xxxxx088 9.55 57.3 6 8 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx825 9.54 57.25 6 9 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx362 9.54 57.25 6 10 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx603 9.53 57.2 6 11 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx965 9.53 57.15 6 12 Sở GDĐT Bình Phước xxxxx609 9.53 57.15 6 13 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx434 9.52 57.15 6 14 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx145 9.52 57.1 6 15 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx807 9.51 57.05 6 16 Sở GDĐT Thái Bình xxxxx111 9.51 57.05 6 17 Sở GDĐT Nam Định xxxxx413 9.51 57.05 6 18 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx613 9.51 57.05 6 19 Sở GDĐT Bắc Giang xxxxx098 9.5 57 6 20 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx274 9.5 57 6 21 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx480 9.5 57 6 22 Sở GDĐT Bắc Giang xxxxx849 9.5 57 6 23 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx932 9.5 57 6 24 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx843 9.49 56.95 6 25 Sở GDĐT Tuyên Quang xxxxx444 9.49 56.95 6 26 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx915 9.49 56.95 6 27 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx221 9.49 56.95 6 28 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx371 9.49 56.95 6 29 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx246 9.48 56.9 6 30 Sở GDĐT Hải Dương xxxxx490 9.48 56.9 6 31 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx805 9.48 56.9 6 32 Sở GDĐT Hà Nam xxxxx404 9.48 56.85 6 33 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx626 9.48 56.85 6 34 Sở GDĐT Bắc Giang xxxxx863 9.48 56.85 6 35 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx947 9.48 56.85 6 36 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx546 9.47 56.85 6 37 Sở GDĐT Thái Bình xxxxx366 9.47 56.8 6 38 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx683 9.47 56.8 6 39 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx601 9.47 56.8 6 40 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx475 9.46 56.75 6 41 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx052 9.46 56.75 6 42 Sở GDĐT Thanh Hoá xxxxx315 9.46 56.75 6 43 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx455 9.46 56.75 6 44 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx195 9.46 56.75 6 45 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx700 9.46 56.75 6 46 Sở GDĐT Tiền Giang xxxxx766 9.45 56.7 6 47 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx388 9.45 56.7 6 48 Sở GDĐT Thanh Hoá xxxxx464 9.45 56.7 6 49 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx319 9.45 56.7 6 50 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx532 9.45 56.7 6 51 Sở GDĐT Thanh Hoá xxxxx348 9.45 56.7 6 52 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx417 9.45 56.7 6 53 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx228 9.45 56.7 6 54 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx337 9.44 56.65 6 55 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx468 9.44 56.65 6 56 Sở GDĐT Bắc Giang xxxxx827 9.44 56.65 6 57 Sở GDĐT Ninh Bình xxxxx586 9.44 56.65 6 58 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx578 9.44 56.65 6 59 Sở GDĐT Hải Dương xxxxx218 9.44 56.65 6 60 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx053 9.44 56.65 6 61 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx600 9.44 56.65 6 62 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx231 9.44 56.65 6 63 Sở GDĐT Thanh Hoá xxxxx345 9.43 56.6 6 64 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx280 9.43 56.6 6 65 Sở GDĐT Hà Tĩnh xxxxx979 9.43 56.6 6 66 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx589 9.43 56.6 6 67 Sở GDĐT Nam Định xxxxx956 9.43 56.6 6 68 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx902 9.43 56.55 6 69 Sở GDĐT Ninh Bình xxxxx152 9.43 56.55 6 70 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx911 9.43 56.55 6 71 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx235 9.43 56.55 6 72 Sở GDĐT Nam Định xxxxx487 9.43 56.55 6 73 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx880 9.43 56.55 6 74 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx725 9.43 56.55 6 75 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx390 9.42 56.55 6 76 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx533 9.42 56.55 6 77 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx899 9.42 56.5 6 78 Sở GDĐT Nam Định xxxxx768 9.42 56.5 6 79 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx408 9.42 56.5 6 80 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx869 9.42 56.5 6 81 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx447 9.41 56.45 6 82 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx732 9.41 56.45 6 83 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx286 9.41 56.45 6 84 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx327 9.41 56.45 6 85 Sở GDĐT Nam Định xxxxx378 9.41 56.45 6 86 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx061 9.41 56.45 6 87 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx108 9.41 56.45 6 88 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx184 9.41 56.45 6 89 Sở GDĐT Ninh Bình xxxxx672 9.41 56.45 6 90 Sở GDĐT Nam Định xxxxx518 9.41 56.45 6 91 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx627 9.41 56.45 6 92 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx793 9.41 56.45 6 93 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx363 9.4 56.4 6 94 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx617 9.4 56.4 6 95 Sở GDĐT Gia Lai xxxxx914 9.4 56.4 6 96 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx233 9.4 56.4 6 97 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx012 9.4 56.4 6 98 Sở GDĐT Thanh Hoá xxxxx248 9.4 56.4 6 99 Sở GDĐT Ninh Bình xxxxx825 9.4 56.4 6 100 Sở GDĐT Nam Định xxxxx326 9.4 56.4 6
Nguồn: Tuyensinh247
Vui lòng nhập nội dung bình luận.