Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội: "Biến động bất ngờ" khiến thí sinh ngỡ ngàng
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội: "Biến động bất ngờ" trong năm 2021
A.T
Thứ ba, ngày 02/08/2022 06:47 AM (GMT+7)
Năm 2021, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc lại có điểm chuẩn cao nhất trong số 39 ngành - 26,45 điểm, trong khi các năm trước đó, Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa mới là ngành có điểm chuẩn ở vị trí số 1.
Trong tháng 7/2022, Đại học Công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn 3 phương thức: xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế (phương thức 2), điểm học bạ (phương thức 4) và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (phương thức 5):
Theo bảng điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội, nếu như trong 3 năm liên tiếp từ 2018 - 2020, Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa là ngành rất hot của trường, điểm đầu cao nhất thì năm 2021,
ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc lại có điểm chuẩn cao nhất trong số 39 ngành - 26,45 điểm. Đây là một "biến động bất ngờ" về ngành có điểm chuẩn cao nhất trong năm 2021.
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019
Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
Ngày 1/8, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) đại học chính quy năm 2022 theo phương thức 3 – xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và phương thức 6 – xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng).
Cụ thể, điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022:
TT
Mã ngành/ CTĐT
Tên ngành/chương trình đào tạo
Phương thức 3
Phương thức 6
Tổ hợpĐKXT
Điểm điều kiện ĐKXT
Tổ hợp ĐKXT
Điểm điều kiện ĐKXT
1
7210404
Thiết kế thời trang
A00, A01, D01, D14
≥20.00
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
≥21.00
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01, D04
≥21.00
4
7220209
Ngôn ngữ Nhật
D01, D06
≥21.00
5
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01, DD2
≥21.00
6
7310612
Trung Quốc học
D01, D04
≥18.00
7
7310104
Kinh tế đầu tư
A00, A01, D01
≥20.00
8
7329001
Công nghệ đa phương tiện
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
9
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01
≥21.00
10
7340115
Marketing
A00, A01, D01
≥21.00
11
7340125
Phân tích dữ liệu kinh doanh
A00, A01, D01
≥20.00
12
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01
≥21.00
13
7340301
Kế toán
A00, A01, D01
≥20.00
14
7340302
Kiểm toán
A00, A01, D01
≥20.00
15
7340404
Quản trị nhân lực
A00, A01, D01
≥21.00
16
7340406
Quản trị văn phòng
A00, A01, D01
≥20.00
17
7480101
Khoa học máy tính
A00, A01
≥22.00
K01, K02
≥15.00
18
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
19
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00, A01
≥22.00
K01, K02
≥15.00
20
7480104
Hệ thống thông tin
A00, A01
≥22.00
K01, K02
≥15.00
21
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00, A01
≥21.00
K01, K02
≥15.00
22
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01
≥23.00
K01, K02
≥15.00
23
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01
≥21.00
K01, K02
≥15.00
24
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01
≥23.00
K01, K02
≥15.00
25
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01
≥21.00
K01, K02
≥15.00
26
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
27
7510209
Robot và trí tuệ nhân tạo
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
28
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01
≥21.00
K01, K02
≥15.00
29
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
30
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01
≥23.00
K01, K02
≥15.00
31
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00, B00, D07
≥18.00
K01
≥15.00
32
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, D07
≥18.00
K01
≥15.00
33
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01
≥21.00
34
7519003
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
35
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
36
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, D07
≥18.00
K01
≥15.00
37
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
A00, A01, D01
≥20.00
38
7540204
Công nghệ dệt, may
A00, A01, D01
≥20.00
39
7810101
Du lịch
C00, D01, D14
≥20.00
40
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A01, D01, D14
≥20.00
41
7810201
Quản trị khách sạn
A01, D01, D14
≥20.00
42
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A01, D01, D14
≥18.00
43
7519004
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
44
7519005
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
A00, A01
≥20.00
K01, K02
≥15.00
Năm 2022, Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 7.120 chỉ tiêu với 6 phương thức xét tuyển.
Vui lòng nhập nội dung bình luận.