Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Năm 2020, điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội dao động từ 30,57 - 34,5 điểm, tăng cao nhất trong vòng 3 năm trở lại đây. Ngành Kinh tế quốc tế là ngành có điểm chuẩn cao nhất và ngành có điểm thấp nhất là ngành Quản trị kinh doanh.
Năm 2019, điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội nằm trong khoảng 23,45 đến 31,06 điểm. Ngành Kinh tế quốc tế lấy điểm chuẩn cao nhất là 31,06 điểm, ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất vẫn là Quản trị kinh doanh 23,45 (thang điểm 30).
Năm 2018, với thang điểm 30, ngành Kinh tế quốc tế duy trì là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất với 27,05 điểm.
Chi tiết như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHE40 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D09, D10 | 33.45 | Toán >=8,4 ; TTNV: NV1,NV2,NV3; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
2 | QHE41 | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D09, D10 | 32.72 | Toán >=8,6 ; TTNV: NV1,NV2; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
3 | QHE42 | Kế toán | A01, D01, D09, D10 | 32.6 | Toán >=9,2 ; TTNV: NV1,NV2,NV3 ; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
4 | QHE43 | Kinh tế quốc tế | A01, D01, D09, D10 | 34.5 | Toán >=8,6 ; TTNV: NV1,NV2; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
5 | QHE44 | Kinh tế | A01, D01, D09, D10 | 32.47 | Toán >=8,2 ; TTNV: NV1-NV8; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
6 | QHE45 | Kinh tế phát triển | A01, D01, D09, D10 | 31.73 | Toán >=8,2 ; NV1 ; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
7 | QHE80 | Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng) | A01, D01, D09, D10 | 30.57 | TTNV: NV1-NV5 ; Điểm tiếng Anh 6.5/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHE01 | Kinh tế phát triển | A00, A01, C04, D01 | 23.5 | Thang điểm 30 |
2 | QHE40 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D09, D10 | 29.6 | Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực |
3 | QHE41 | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D09, D10 | 28.08 | Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực |
4 | QHE42 | Kế toán | A01, D01, D09, D10 | 28.07 | Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực |
5 | QHE43 | Kinh tế quốc tế | A01, D01, D09, D10 | 31.06 | Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực |
6 | QHE44 | Kinh tế | A01, D01, D09, D10 | 27.08 | Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực |
7 | QHE80 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D07, D08 | 23.45 | Thang điểm 30, điểm NN đạt từ 6/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHE40 | Quản trị kinh doanh (CLC) | A01, D01, D09, D10 | 26.55 | |
2 | QHE41 | Tài chính - Ngân hàng (CLC) | A01, D01, D09, D10 | 25.58 | |
3 | QHE42 | Kế toán (CLC) | A01, D01, D09, D10 | 25.45 | |
4 | QHE43 | Kinh tế quốc tế (CLC) | A01, D01, D09, D10 | 27.05 | |
5 | QHE44 | Kinh tế (CLC) | A01, D01, D09, D10 | 22.35 | |
6 | QHE01 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, C04 | 21.7 | |
7 | QHE80 | Quản trị kinh doanh do Đại học Troy (Hoa Kỳ) cấp bằng | A01, D01, D07, D08 | 22.85 |
Năm 2021, Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội lấy điểm sàn đầu vào phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hệ đại học chính quy 23 điểm (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực).
PGS.TS Lê Trung Thành - Trưởng phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội cho biết: "Nhà trường đã thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo của trường là 23 điểm, tuy nhiên, các thí sinh và các bậc phụ huynh đừng quá lo lắng bởi điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào không ảnh hưởng đến sự biến động của điểm trúng tuyển (điểm chuẩn). Dự kiến điểm trúng tuyển năm 2021 vào trường Đại học Kinh tế sẽ không biến động nhiều so với điểm trúng tuyển năm 2020. Vì vậy, các thí sinh và các bậc phụ huynh có thể tham khảo điểm trúng tuyển năm 2020, cũng là một căn cứ để lựa chọn ngành phù hợp với điểm thi của mình".