Điểm chuẩn ĐH Vinh, ĐH Đà Lạt là bao nhiêu?

Thứ bảy, ngày 10/08/2013 08:35 AM (GMT+7)
Hàng loạt bốn trường gồm: ĐH Vinh, ĐH Đà Lạt, ĐH Nha Trang, ĐH Quy Nhơn đã công bố điểm chuẩn.
Bình luận 0
Điểm chuẩn ĐH Vinh:
Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

TT

Tên ngành

Khối

Điểm chuẩn năm 2013

Ghi chú

1

Sư phạm Toán học

A

20.0

2

Sư phạm Tin học

A

15.0

3

Sư phạm Vật lý

A

15.0

4

Sư Phạm Hoá học

A

18.0

5

Sư phạm Sinh học

B

15.0

6

Giáo dụcThể chất

T

23.0

Điểm môn Năng khiếu đã nhân
hệ số 2; Điểm 2 môn văn hóa
phải đạt từ 4.0 trở lên và
không có môn nào bị điểm 0

7

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

A

15.0

B

15.0

C

15.0

8

Giáo dục Chính trị

C

15.0

9

Sư phạm Ngữ văn

C

17.0

10

Sư phạm Lịch sử

C

15.0

11

Sư phạm Địa lý

C

15.0

12

Giáo dục Mầm non

M

18.0

13

Quản lý Giáo dục

A

13.0

C

14.0

D1

13.5

Điểm môn Tiếng Anh
không nhân hệ số

14

Công tác xã hội

C

14.0

15

Du lịch

C

14.0

D1

13.5

Điểm môn Tiếng Anh
không nhân hệ số

16

Văn học

C

14.0

17

Luật

A

15.0

A1

15.0

C

16.0

18

Giáo dục Tiểu học

A

18.0

C

18.0

D1

18.0

Điểm môn Tiếng Anh
không nhân hệ số

19

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

A

14.0

A1

14.0

20

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A

13.0

B

14.0

21

Khoa học Môi trường

B

14.0

22

Khuyến Nông

A

13.0

B

14.0

23

Công nghệ Thông tin

A

14.0

A1

14.0

24

Nuôi trồng Thuỷ sản

A

13.0

B

14.0

25

Sinh học

B

14.0

26

Kỹ thuật Điện tử truyền thông

A

14.0

A1

14.0

27

Sư phạm Tiếng Anh

D1

21.0

Điểm môn Tiếng Anh đã nhân
hệ số 2 và tổng điểm chưa
nhân hệ số (kể cả khu vực,
đối tượng ưu tiên) phải đạt từ
13.5 trở lên

28

Nông học

A

13.0

B

14.0

29

Kỹ thuật Xây dựng

A

16.0

A1

16.0

30

Quản lý đất đai

A

13.0

B

14.0

31

Tài chính ngân hàng

A

15.0

A1

15.0

D1

15.0

32

Kế toán

A

17.0

A1

17.0

D1

17.0

33

Quản trị kinh doanh

A

15.0

A1

15.0

D1

15.0

34

Kinh tế đầu tư

A

15.0

A1

15.0

D1

15.0

35

Hoá học

A

13.0

36

Ngôn ngữ Anh

D1

20.0

Điểm môn Tiếng Anh đã nhân
hệ số 2 và tổng điểm chưa
nhân hệ số (kể cả khu vực,
đối tượng ưu tiên) phải đạt từ
13.5 trở lên

37

Khoa học máy tính

A

13.0

38

Chính trị học

C

14.0

39

Toán học

A

13.0

40

Công nghệ thực phẩm

A

14.5

41

Vật lý

A

15.0

42

Kinh tế nông nghiệp

A

13.0

B

14.0

D1

13.5

43

Kỹ thuật Công trình giao thông

A

14.0

A1

14.0


ĐH Đà Lạt:

Dưới đây là chi tiết điểm trúng tuyển NV1 vào các ngành đào tạo của ĐH Đà Lạt:

img
img

Thí sinh ngành Kỹ thuật hạt nhân có điểm từ 18,0 đến 21,0 được tuyển vào ngành Vật lý học; có điểm từ 14,0 đến 17,5 được tuyển vào ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử Truyền thông.

Thí sinh ngành Toán học và Sư phạm Toán học có điểm từ 14,0 đến 15,5 được tuyển vào ngành Công nghệ thông tin. Thí sinh ngành Luật học có điểm từ 15,0 đến 15,5 được tuyển vào ngành Văn học; Có điểm từ 14,0 đến 14,5 được tuyển vào ngành Lịch sử.

Thí sinh ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh có điểm 14,5 được tuyển vào ngành Quốc tế học; có điểm 14,0 được tuyển vào ngành Văn hóa học; có điểm 13,5 được tuyển vào ngành Xã hội học.

Điểm chuẩn ĐH Nha Trang:

img
img
img

Điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học tại Phân hiệu Kiên Giang:

Khối A, A1: 13,0

Khối B: 14,0

Khối D1, D3: 13,5

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

1. Tại Nha Trang điểm chuẩn:

Khối A, A1: 10,5

Khối B: 11,0

Khối D1, D3: 10,5

2. Tại Phân hiệu Kiên Giang điểm chuẩn:

Khối A, A1: 10,5

Khối B: 11,0

Khối D1, D3: 10.5

Điểm chuẩn ĐH Quy Nhơn:

Kết quả cụ thể các ngành lần lượt như sau: Đối với các ngành đại học sư phạm: Sư phạm Toán học (khối A): 21,5 điểm; Hóa học (khối A): 21 điểm; Giáo dục tiểu học (khối C): 20,5 điểm; Giáo dục Tiểu học (khối A): 19,5 điểm; Vật lý (khối A), Tiếng Anh (khối D1), Giáo dục thể chất (khối T), Giáo dục mầm non (khối M): 19 điểm;Sinh học (khối B): 18 điểm; Ngữ văn (khối C): 17,5 điểm; Tin (khối B), Lịch sử (khối C), Địa lý (khối C): 16 điểm; Tin (khối A), Địa lý (khối A): 15 điểm; Giáo dục chính trị (khối C): 14,5 điểm; Giáo dục chính trị (khối D1): 14 điểm.

Đối với các ngành cử nhân khoa học: Ngôn ngữ Anh (khối D1): 17,5 điểm; Quản lý đất đai (khối B): 16,5 điểm; Quản lý đất đai (khối D1), Quản lý nhà nước (khối C): 16 điểm; Quản lý đất đai (khối A), Quản lý nhà nước (khối D1): 15,5 điểm; Toán học (khối A), Công nghệ thông tin (khối D1), Vật lý học (khối A), Hóa học (khối A), Sinh học (khối B), Văn học (khối C), Lịch sử (khối C), Tâm lý học giáo dục (khối B, C), Công tác xã hội (khối C), Quản lý giáo dục (khối B, C), Việt Nam học (khối C), Quản lý nhà nước (khối A): 15 điểm; Công nghệ thông tin (khối A), Địa lý tự nhiên (khối A, B), Quản lý đất đai (khối D1), Công tác xã hội (khối D1), Việt Nam học (khối D1): 14,5 điểm; ; Tâm lý học giáo dục (khối A): 14 điểm, Quản lý giáo dục (khối A): 14 điểm.

Các ngành đào tạo cử nhân kinh tế: Quản trị kinh doanh (khối A), Kinh tế (khối A), Kế toán (khối A), Tài chính - Ngân hàng (khối A): 14,5 điểm; Quản trị kinh doanh (khối D1), Kinh tế (khối D1), Kế toán (khối D1), Tài chính - Ngân hàng (khối D1): 15 điểm.

Thấp nhất là các ngành đào tạo kỹ sư: Kỹ thuật điện - Điện tử (khối A, A1), Kỹ thuật điện tử - truyền thông (khối A, A1), Công nghệ kỹ thuật xây dựng (khối A), Nông học (khối B) và Công nghệ kỹ thuật Hóa học (khối A): 14 điểm.

Được biết, kỳ tuyển sinh ĐH, CĐ năm nay trường ĐH Quy Nhơn tuyển 3.000 chỉ tiêu ở 37 ngành học không tuyển hệ cao đẳng. Dự kiến, nhà trường sẽ xét tuyển nguyện vọng bổ sung để lấy thêm 535 chỉ tiêu.

>> Xem danh sách điểm chuẩn của các trường ĐH-CĐ 2013.

Vân Nga (Vân Nga)
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem