Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Theo Trung tâm Khảo thí, Đại học Quốc gia Hà Nội, hiện khoảng 90 trường đại học sẽ sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của đơn vị này để xét tuyển, 17 trường trường quân đội lần đầu xét điểm thi đánh giá năng lực 2024.
12 trường/khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội xét điểm thi đánh giá năng lực gồm có:
Trường Đại học Y Dược
Trường Đại học Ngoại ngữ
Trường Đại học Công nghệ
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn
Trường Đại học Kinh tế
Trường Đại học Giáo dục
Trường Đại học Việt Nhật
Trường Đại học Luật
Trường Quốc tế
Trường Quản trị & Kinh doanh
Khoa các Khoa học Liên ngành
Học viện Kỹ thuật quân sự
Học viện Hậu cần
Học viện Hải quân
Học viện Biên phòng
Học viện Khoa học Quân sự
Trường Sĩ quan Lục Quân 1
Trường Sĩ quan Lục Quân 2
Trường Sĩ quan Pháo binh
Trường Sĩ quan Thông tin
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp
Trường Sĩ quan Không quân
Trường Sĩ quan Phòng Hóa
Học Viện Phòng không không quân
Học viện Quân y
Trường Sĩ quan Chính trị
Trường Sĩ quan Đặc công
Trường Sĩ quan Công binh
Trường Đại học Phenikaa
Trường Đại học Ngoại thương
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Trường Đại học Hà Nội
Học viện Ngân hàng
Học viện Ngân hàng – Phân viện Bắc Ninh
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
Trường ĐH Tài nguyên - Môi trường
Trường Đại học Thăng Long
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Trường Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa)
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên
Trường ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Thái Nguyên
Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên
Trường Đại học Y Dược - ĐH Thái Nguyên
Trường Đai học Công nghiệp Việt Trì
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Trường Đại học Vinh
Trường Đại học Sư phạm 2 Hà Nội
Trường Đại học Điện lực
Học viện Chính sách và Phát triển
Trường Đại học Mở Hà Nội
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
Trường Đại học Duy Tân
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
Trường Đại học Lâm Nghiệp
Trường Đại học Hoa Sen
Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
Trường ĐH Tài chính - Quản trị Kinh doanh
Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Học viện Tài chính
Trường Đại học Hải Phòng
Trường Đại học Đông Đô
Trường Đại học Hòa Bình
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Trường Đại học Công nghệ Đông Á
Trường Đại học Phan Châu Trinh
Học viện Hàng không Việt Nam
Trường Đại học Đà Lạt
Trường Đại học Dầu khí
Trường Đại học Y tế Công cộng
Trường Đại học Nha Trang
Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Trường Đại học Hoa Lư
Trường Đại học Hà Tĩnh
Trường Đại học Quy Nhơn
Trường Đại học Nam Cần Thơ
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
Trường Đại học Nguyễn Trãi
Học viện Bưu chính Viễn thông
Trường Đại học Kinh Bắc
Trường Đại học Quảng Bình
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
Trường Đại học Thái Bình
Trường Đại học Kỹ thuật Điều dưỡng Nam Định
Trường Đại học Tài chính Quản trị Kinh doanh
9 đơn vị thành viên Đại học Quốc gia TP.HCM.
87 đơn vị đại học ngoài hệ thống Đại học Quốc gia TP.HCM.
8 đơn vị cao đẳng ngoài hệ thống ĐHGQ TP.HCM.
Stt | Đơn vị sử dụng kết quả thi ĐGNL |
A. CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA ĐHQG TP.HCM | |
1 | Trường Đại học Bách khoa |
2 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
3 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
4 | Trường Đại học Kinh tế - Luật |
5 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin |
6 | Trường Đại học Quốc tế |
7 | Trường Đại học An Giang |
8 | Phân hiệu ĐHQG TP.HCM tại tỉnh Bến Tre |
9 | Khoa Y ĐHQG TP.HCM |
B. CÁC ĐƠN VỊ ĐẠI HỌC NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG TP.HCM | |
1. | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Bách khoa |
2. | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền Thông Việt Hàn |
3. | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Kinh tế |
4. | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Ngoại ngữ |
5. | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Sư phạm |
6. | Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật |
7. | Đại học Đà Nẵng – Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh |
8. | Đại học Huế – Khoa Kỹ thuật và Công nghệ |
9. | Đại học Huế – Khoa Quốc Tế |
10. | Đại học Huế – Trường Du lịch |
11. | Đại học Huế – Trường Đại học Khoa học |
12. | Đại học Huế – Trường Đại học Kinh tế |
13. | Đại học Huế – Trường Đại học Ngoại ngữ |
14. | Đại học Huế – Trường Đại học Nông Lâm |
15. | Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông- Cơ sở tại TP.HCM |
16. | Học Viện Hàng không Việt Nam |
17. | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
18. | Trường Đại học Bạc Liêu |
19. | Trường Đại học Bình Dương |
20. | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
21. | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
22. | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM |
23. | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM |
24. | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM - Phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi |
25. | Trường Đại học Công Thương TP.HCM |
26. | Trường Đại học Cửu Long |
27. | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
28. | Trường Đại học Duy Tân |
29. | Trường Đại học Đà Lạt |
30. | Trường Đại học Đông Á |
31. | Trường Đại học Đồng Tháp |
32. | Trường Đại học Gia Định |
33. | Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM |
34. | Trường Đại học Giao thông vận tải – Phân hiệu tại TP.HCM |
35. | Trường Đại học Hoa Sen |
36. | Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM |
37. | Trường Đại học Kiên Giang |
38. | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
39. | Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM |
40. | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
41. | Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Bình Dương |
42. | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
43. | Trường Đại học Kinh tế- Tài chính TP.HCM |
44. | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM |
45. | Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
46. | Trường Đại học Khánh Hoà |
47. | Trường Đại học Lạc Hồng |
48. | Trường Đại học Lâm nghiệp – Phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai |
49. | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu |
50. | Trường Đại học Nam Cần Thơ |
51. | Trường Đại học Nông lâm TP.HCM |
52. | Trường Đại học Ngân hàng |
53. | Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học |
54. | Trường Đại học Ngoại Thương |
55. | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
56. | Trường Đại học Nha Trang |
57. | Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
58. | Trường Đại học Phan Châu Trinh |
59. | Trường Đại học Phan Thiết |
60. | Trường Đại học Phú Yên |
61. | Trường Đại học Quảng Bình |
62. | Trường Đại học Quang Trung |
63. | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM |
64. | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
65. | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
66. | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
67. | Trường Đại học Quy Nhơn |
68. | Trường Đại học Sài Gòn |
69. | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
70. | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
71. | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
72. | Trường Đại học Tài chính- Marketing |
73. | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
74. | Trường Đại học Tân Tạo |
75. | Trường Đại học Tây Đô |
76. | Trường Đại học Tây Nguyên |
77. | Trường Đại học Tiền Giang |
78. | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
79. | Trường Đại học Thái Bình Dương |
80. | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
81. | Trường Đại học Trà Vinh |
82. | Trường Đại học Văn Hiến |
83. | Trường Đại học Văn Lang |
84. | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
85. | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
86. | Trường Đại học Y Dươc Buôn Ma Thuột |
87. | Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
C. CÁC ĐƠN VỊ CAO ĐẲNG NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG TP.HCM | |
1. | Trường Cao đẳng Bình Phước |
2. | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
3. | Trường Cao đẳng Miền Nam |
4. | Trường Cao đẳng Quốc tế TP.HCM |
5. | Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Định |
6. | Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu |
7. | Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh |
8. | Trường Cao đẳng Viễn Đông |