Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Vinh, ĐH Bạc Liêu, ĐH Đồng Nai, ĐH Nam Cần Thơ, ĐH Phạm Văn Đồng

Vân Nga Thứ năm, ngày 14/08/2014 14:16 PM (GMT+7)
ĐH Công nghiệp Vinh, ĐH Bạc Liêu, ĐH Đồng Nai, ĐH Nam Cần Thơ, ĐH Phạm Văn Đồng là các trường tiếp theo công bố điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ 2014.
Bình luận 0

ĐH Công nghiệp Vinh

img
Ảnh minh họa

 

Điểm chuẩn cụ thể của trường ĐH Công nghiệp Vinh như sau:

img

Điểm chuẩn cao đẳng thấp hơn 3 điểm.

 

ĐH Bạc Liêu

Trường ĐH Bạc Liêu thông báo điểm xét trúng tuyển NV1 đối với thí sinh đã đăng ký dự thi vào trường và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV bổ sung đối với các thí sinh chuyển điểm từ các trường đại học, cao đẳng khác năm 2014 như sau: 

img
img
img 
ĐH Đồng Nai 

 

Điểm cụ thể của trường ĐH Đồng Nai: Xem tại đây

ĐH Nam Cần Thơ

Trường Đại học Nam Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn đại học 2014, đồng thời trường thông báo chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc đại học, cao đẳng năm 2014.
ĐH Nam Cần Thơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2014

Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng Trường đại học Nam Cần Thơ năm 2014 thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào học đại học và cao đẳng hệ chính quy năm 2014 như sau:

I. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1

a. Bậc đại học - Hệ chính quy

    KHỐI THI

    HỌC SINH PHỔ THÔNG

    Ưu tiên đặc thù KV

    Ghi chú

    KV3

    KV2

    2NT

    KV1

    KV3

    KV2

    2NT

    KV1

    A

    13.0

    12.5

    12.0

    11.5

    12.0

    11.5

    11.0

    10.5

     

    A1

    13.0

    12.5

    12.0

    11.5

    12.0

    11.5

    11.0

    10.5

     

    B

    14.0

    13.5

    13.0

    12.5

    13.0

    12.5

    12.0

    11.0

     

    C

    13.0

    12.5

    12.0

    11.5

    12.0

    11.5

    11.0

    10.5

     

    D1

    13.0

    12.5

    12.0

    11.5

    12.0

    11.5

    11.0

    10.5

     

    V

    16.0

    15.5

    15.0

    14.5

    15.0

    14.5

    14.0

    13.5

    (1)

    H

    16.0

    15.5

    15.0

    14.5

    15.0

    14.5

    14.0

    13.5

    (2)

    -          (1) & (2) : Môn Vẽ nhân hệ số 2

    TT

    Ngành đào tạo đại học

    Mã ngành

    Thi tuyển

    Xét tuyển NVBS

    1

    Dược sỹ

    D720401

    A, B

    A, B

    2

    Kế toán

    D340301

    A, A1, D

    A, A1, D

    3

    Tài chính – Ngân hàng

    D340201

    A, A1, D

    A, A1, D

    4

    Quản trị kinh doanh

    D340101

    A, A1, D

    A, A1, D

    5

    Quan hệ công chúng (PR)

    D360708

    A, A1, C, D

    A, A1, C, D

    6

    Quản lý đất đai

    D850103

    A, A1, B, D

    A, A1, B, D

    7

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    D850101

    A, A1, B, D

    A, A1, B, D

    8

    Kỹ thuật công trình xây dựng

    D580201

    A, A1, D

    A, A1, D

    9

    Kiến trúc

    D580102

    A, A1

    A, A1, H, V

    10

    Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

    D510401

     

    A, B

    11

    Luật Kinh tế

    D380107

     

    A, A1, C, D

    1. b. Bậc cao đẳng - hệ chính quy

    KHỐI THI

    HỌC SINH PHỔ THÔNG

    Ưu tiên đặc thù KV

    Ghi chú

    KV3

    KV2

    2NT

    KV1

    KV3

    KV2

    2NT

    KV1

    A

    10.0

    9.5

    9.0

    8.5

    9.0

    8.5

    8.0

    7.5

     

    A1

    10.0

    9.5

    9.0

    8.5

    9.0

    8.5

    8.0

    7.5

     

    B

    11.0

    10.5

    10.0

    9.5

    10.0

    9.5

    9.0

    8.5

     

    C

    10.0

    9.5

    9.0

    8.5

    9.0

    8.5

    8.0

    7.5

     

    D1

    10.0

    9.5

    9.0

    8.5

    9.0

    8.5

    8.0

    7.5

     

    V

    12.0

    11.5

    11.0

    10.5

    11.0

    10.5

    10.0

    9.5

    (1)

    H

    12.0

    11.5

    11.0

    10.5

    11.0

    10.5

    10.0

    9.5

    (2)

    -          (1) & (2) : Môn Vẽ nhân hệ số 2

    TT

    Ngành đào tạo cao đẳng

    Mã ngành

    Xét tuyển NVBS

    1

    Dược sỹ

    C720401

    A, B

    2

    Kế toán

    C340301

    A, A1, D

    3

    Tài chính – Ngân hàng

    C340201

    A, A1, D

    4

    Quản trị kinh doanh

    C340101

    A, A1, D

    5

    Quản lý đất đai

    C850103

    A, A1, B, D

    6

    Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

    C510102

    A, A1, D

    7

    Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc

    C510101

    A, A1, H, V

    c. Học sinh được công nhận trúng tuyển nguyện vọng 1 vào bậc đại học hoặc cao đẳng các ngành tại trường đại học Nam Cần Thơ khi hội đủ các điều kiện sau:

    - Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

    - Tham gia dự thi đủ các môn thi quy định và không có môn nào bị điểm 0 (không) trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2014.

    - Có tổng điểm thi cộng với điểm ưu tiên đối tượng (nếu có) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn trúng tuyển vào các bậc tương ứng với từng khu vực như trên.

    ĐH Phạm Văn Đồng

    Bậc Đại học:

    img
    img
    img 
    Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung:

     

    Bậc đại học:

    img
    img
    img 

     

    XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014

    Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
    Tin cùng chuyên mục
    Xem theo ngày Xem