Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Trường Đại học Khánh Hòa đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung đợt 1 năm 2023 các phương thức: xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM, xét học bạ THPT và xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, nhiều ngành của trường lấy điểm chuẩn từ 15.
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố điểm chuẩn vào các ngành trình độ đại học hệ chính quy năm 2023 (đợt bổ sung) theo các phương thức: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển học bạ THPT; xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội. Đạt trung bình 5 điểm/môn, thí sinh có cơ hội đỗ vào nhiều ngành của trường như Thủy văn học, Sinh học ứng dụng, kỹ thuật địa chất…
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội cho biết, sinh thực hiện nhập học trực tiếp tại trường từ ngày 18/9/2023 đến 17h ngày 20/9/2023.
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT) của tổ hợp môn xét tuyển được tính theo thang điểm 30. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai nhóm khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn (không nhân hệ số).
Điểm chuẩn xét tuyển bổ sung của Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố kết quả xét tuyển đợt bổ sung (đợt 2) năm 2023 như sau:
Trường Đại học Tân Trào cũng đã thông báo điểm trúng tuyển hệ chính quy trình độ đại học và cao đẳng đợt tuyển sinh bổ sung 1 năm 2023.
Điểm chuẩn xét tuyển bổ sung các ngành đào tạo hệ chính quy năm 2023 của Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM cụ thể là:
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm trúng tuyển đợt bổ sung năm 2023.
Nhà trường cho biết mã xét tuyển theo kết quả học THPT (mã 200), theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 (mã 100).
Như vậy có thể thấy là ở các trường đại học địa phương hoặc các trường top dưới, top giữa, khá nhiều trường lấy điểm chuẩn từ 15, tùy ngành. Ở các trường top trên, điểm chuẩn xét tuyển bổ sung không thấp.
Tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng, điểm trúng tuyển đợt bổ sung năm 2023 khá cao. 3 phương thức là xét tuyển theo kết quả học tập THPT (PT1); xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023 (PT2); xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TP.HCM (PT4). Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, không có ngành nào lấy điểm chuẩn dưới 22.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm PT1 | Điểm PT2 | Điểm PT4 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||||
1 | 7440301 | Khoa học môi trường | 27,00 | 22,00 | 650 |
2 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 26,00 | 22,00 | 650 |
3 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 26,00 | 22,00 | 650 |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng |
| 23,00 |
|
5 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 26,00 | 22,00 | 650 |
6 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 26,00 | 22,00 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||||
1 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 24,00 | 650 |
2 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 22,00 | 650 |
3 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 24,00 | 650 |
4 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 24,00 | 650 |
5 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 22,00 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA | |||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 28,00 | 24,00 | 650 |
2 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 27,00 | 22,00 | 650 |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 28,00 | 24,00 | 650 |
4 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 28,00 | 24,00 | 650 |
5 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 27,00 | 22,00 | 650 |
6 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 27,00 | 22,00 | 650 |
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 27,00 | 22,00 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28,00 | 28,00 | 650 |
2 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | 28,00 | 28,00 | 650 |
3 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). | 5HK: 32,00 6HK: 33,00 | 31,50 | 720 |
4 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28,00 | 24,00 | 650 |
5 | K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | 28,00 | 22,00 | 650 |
6 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 5HK: 28,00 6HK: 28,50 | 31,00 | 700 |
7 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 28,00 | 26,00 | 700 |
8 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28,00 | 24,00 | 650 |
9 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28,00 | 22,00 | 650 |
Điểm chuẩn xét tuyển bổ sung 2023 các ngành của Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất là 23 điểm và thấp nhất là 18 điểm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mức điểm chuẩn cho tất cả tổ hợp |
Các ngành đào tạo chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng | ||||
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 23 |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D07 | 20 |
3 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | A00, B00, B08, D07 | 19 |
4 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | A00, A01 | 18 |
5 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | A00, A01, A02, D01 | 21 |
6 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 21 |
7 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, B00, B08, D07 | 22 |
8 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D07 | 18 |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 20 |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07 | 18 |
11 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Các ngành đào tạo chương trình liên kết (CTLK) với Đại học (ĐH) nước ngoài | ||||
1 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | D01, D09, D14, D15 | 22 |
2 | 7340101_AU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) | A00, A01, D01, D07 | 18 |
3 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2) | A00, A01, D01, D07 | 18 |
4 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2) | A00, A01, D01, D07 | 21 |
5 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) | A00, A01, D01, D07 | 18 |
6 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | A00, A01, D01, D07 | 18 |
7 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | A00, A01, D01, D07 | 18 |
8 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | A00, A01, D01, D07 | 18 |
9 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | A00, A01, D01, D07 | 18 |
10 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | A00, A01, D01, D07 | 18 |
11 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | A00, A01, D01, D07 | 18 |
12 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | A00, A01, D01, D07 | 18 |
13 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | A00, A01, B00, D07 | 18 |