Điểm chuẩn xét tuyển bổ sung 2023: Nhiều ngành chỉ cần 5 điểm/môn cũng đỗ

Mộc An Chủ nhật, ngày 17/09/2023 07:52 AM (GMT+7)
Nhiều trường đại học đã công bố điểm chuẩn xét tuyển bổ sung năm 2023 với nhiều ngành lấy điểm chuẩn chỉ từ 15, trung bình 5 điểm/môn cũng đỗ.
Bình luận 0

Trường Đại học Khánh Hòa đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung đợt 1 năm 2023 các phương thức: xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM, xét học bạ THPT và xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, nhiều ngành của trường lấy điểm chuẩn từ 15.

Điểm chuẩn xét tuyển bổ sung 2023: Nhiều ngành chỉ cần 5 điểm/môn cũng đỗ - Ảnh 1.

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố điểm chuẩn vào các ngành trình độ đại học hệ chính quy năm 2023 (đợt bổ sung) theo các phương thức: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển học bạ THPT; xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội. Đạt trung bình 5 điểm/môn, thí sinh có cơ hội đỗ vào nhiều ngành của trường như Thủy văn học, Sinh học ứng dụng, kỹ thuật địa chất…

Điểm chuẩn xét tuyển bổ sung 2023: Nhiều ngành chỉ cần 5 điểm/môn cũng đỗ - Ảnh 2.

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội cho biết, sinh thực hiện nhập học trực tiếp tại trường từ ngày 18/9/2023 đến 17h ngày 20/9/2023.

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT) của tổ hợp môn xét tuyển được tính theo thang điểm 30. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai nhóm khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn (không nhân hệ số).

Điểm chuẩn xét tuyển bổ sung 2023: Nhiều ngành chỉ cần 5 điểm/môn cũng đỗ - Ảnh 3.

Ngay từ đầu tháng 9, nhiều trường đại học đã cho tân sinh viên nhập học. Ảnh tân sinh viên có mặt tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM để làm các thủ tục nhập học. Ảnh: UEH

 Điểm chuẩn xét tuyển bổ sung của Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố kết quả xét tuyển đợt bổ sung (đợt 2) năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển bổ sung 2023: Nhiều ngành chỉ cần 5 điểm/môn cũng đỗ - Ảnh 4.

Trường Đại học Tân Trào cũng đã thông báo điểm trúng tuyển hệ chính quy trình độ đại học và cao đẳng đợt tuyển sinh bổ sung 1 năm 2023.

Điểm chuẩn xét tuyển bổ sung 2023: Nhiều ngành chỉ cần 5 điểm/môn cũng đỗ - Ảnh 5.

Điểm chuẩn xét tuyển bổ sung các ngành đào tạo hệ chính quy năm 2023 của Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM cụ thể là:

Điểm chuẩn xét tuyển bổ sung 2023: Nhiều ngành chỉ cần 5 điểm/môn cũng đỗ - Ảnh 6.

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm trúng tuyển đợt bổ sung năm 2023.  

Nhà trường cho biết mã xét tuyển theo kết quả học THPT (mã 200), theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 (mã 100).

Điểm chuẩn xét tuyển bổ sung 2023: Nhiều ngành chỉ cần 5 điểm/môn cũng đỗ - Ảnh 7.

Như vậy có thể thấy là ở các trường đại học địa phương hoặc các trường top dưới, top giữa, khá nhiều trường lấy điểm chuẩn từ 15, tùy ngành. Ở các trường top trên, điểm chuẩn xét tuyển bổ sung không thấp.

Tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng, điểm trúng tuyển đợt bổ sung năm 2023 khá cao. 3 phương thức là xét tuyển theo kết quả học tập THPT (PT1); xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023 (PT2); xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TP.HCM (PT4). Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, không có ngành nào lấy điểm chuẩn dưới 22.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm PT1

Điểm PT2

Điểm PT4

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7440301

Khoa học môi trường

27,00

22,00

650

2

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

26,00

22,00

650

3

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

26,00

22,00

650

4

7580302

Quản lý xây dựng

 

23,00

 

5

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

26,00

22,00

650

6

7850201

Bảo hộ lao động

26,00

22,00

650

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

2

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

22,00

650

3

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

4

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

5

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

22,00

650

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

28,00

24,00

650

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

27,00

22,00

650

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

28,00

24,00

650

4

N7340115

Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

28,00

24,00

650

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

27,00

22,00

650

6

N7380101

Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

27,00

22,00

650

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

27,00

22,00

650

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

28,00

28,00

650

2

K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

28,00

28,00

650

3

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

5HK: 32,00

6HK: 33,00

31,50

720

4

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

24,00

650

5

K7340301

Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)

28,00

22,00

650

6

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

5HK: 28,00 6HK: 28,50

31,00

700

7

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

28,00

26,00

700

8

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

24,00

650

9

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,00

22,00

650

Điểm chuẩn xét tuyển bổ sung 2023 các ngành của Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất là 23 điểm và thấp nhất là 18 điểm:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mức điểm chuẩn cho tất cả tổ hợp

Các ngành đào tạo chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng

1

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

23

2

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, B08, D07

20

3

7440112

Hóa học (Hóa sinh)

A00, B00, B08, D07

19

4

7460201

Thống kê (Thống kê ứng dụng)

A00, A01

18

5

7520121

Kỹ thuật không gian

A00, A01, A02, D01

21

6

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

A00, A01, B00, D01

21

7

7520212

Kỹ thuật y sinh

A00, B00, B08, D07

22

8

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, A02, B00, D07

18

9

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D07

20

10

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D07

18

11

7580302

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, D07

18

Các ngành đào tạo chương trình liên kết (CTLK) với Đại học (ĐH) nước ngoài

1

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)

D01, D09, D14, D15

22

2

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)

A00, A01, D01, D07

18

3

7340101_LU

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2)

A00, A01, D01, D07

18

4

7340101_SY

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2)

A00, A01, D01, D07

21

5

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2)

A00, A01, D01, D07

18

6

7340101_UN

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)

A00, A01, D01, D07

18

7

7340101_WE

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2)

A00, A01, D01, D07

18

8

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)

A00, A01, D01, D07

18

9

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)

A00, A01, D01, D07

18

10

7520207_SB

Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

A00, A01, D01, D07

18

11

7520207_UN

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)

A00, A01, D01, D07

18

12

7520207_WE

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2)

A00, A01, D01, D07

18

13

7540101_UN

Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)

A00, A01, B00, D07

18


 

 

 

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem