Mới nhất: Thời gian nhập học Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2023

Mộc An Thứ ba, ngày 15/08/2023 08:42 AM (GMT+7)
Các thí sinh trên phạm vi toàn quốc quan tâm thời gian nhập học Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2023 là bao giờ có thể tham khảo thông tin sau đây.
Bình luận 0

Thời gian nhập học Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2023

Theo thông tin mới nhất từ Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM, dự kiến 𝐭ừ 𝐧𝐠à𝐲 𝟐𝟏/𝟖/𝟐𝟎𝟐𝟑 đế𝐧 𝐧𝐠à𝐲 𝟐𝟐/𝟖/𝟐𝟎𝟐𝟑, Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM sẽ thông báo điểm chuẩn xét tuyển đợt 1, đồng thời thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GDĐT hoặc website trường.

Vậy thời gian nhập học Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2023 là bao giờ?

𝐓heo nhà trường, từ 𝐧𝐠à𝐲 𝟐𝟑/𝟖/𝟐𝟎𝟐𝟑 đế𝐧 𝐭𝐫ướ𝐜 𝟏𝟕𝐡 𝐧𝐠à𝐲 𝟔/𝟗/𝟐𝟎𝟐𝟑, thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ GDĐT tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/. Dự kiến 𝐭ừ 𝐧𝐠à𝐲 𝟖/𝟗/𝟐𝟎𝟐𝟑 đế𝐧 𝟏𝟓/𝟗/𝟐𝟎𝟐𝟑, sẽ làm thủ tục nhập học cho tân sinh viên tất cả các ngành/hệ đào tạo.

Điểm sàn đăng ký xét tuyển đại học chính quy sử dụng kết quả thi THPT năm 2023 của trường dao động từ 17-22 điểm, tùy ngành.

Điểm chuẩn năm 2022 của Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM

Điểm chuẩn năm 2022 của Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM ở phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT, phần lớn các ngành, cả chương trình đại trà và chất lượng cao, lấy 15 điểm.

3 ngành duy nhất có mức 19 điểm là Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin), Kỹ thuật ôtô (chuyên ngành Cơ điện tử ôtô) và Kỹ thuật ôtô (chuyên ngành Cơ khí ôtô).

Mới nhất: Thời gian nhập học Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2023  - Ảnh 1.

Thí sinh lưu ý về thời gian nhập học Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2023 để quá trình nhập học được suôn sẻ. Ảnh minh họa sinh viên Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2023: UT

Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM cũng đã thông báo điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập (điểm trung bình môn học theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ).

Điểm chuẩn xét tuyển sớm đợt 1 (từ 15/4/2023 đến hết ngày 30/5/2023) của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm chuẩn

1

7480201

Công nghệ thông tin

21.00

2

7480201H

Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao

19.00

3

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

20.00

4

7340405H

Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao

18.50

5

751060502H

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao

22.00

6

784010102

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

21.00

7

784010102H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao

19.00

8

784010101

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)

22.00

9

784010101H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao

20.00

10

7460108

Khoa học dữ liệu

19.75

11

7460108H

Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao

18.50

12

784010611

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)

18.00

13

784010611H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao

18.00

14

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

18.00

15

784010606H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao

18.00

16

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

18.00

17

784010607H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao

18.00

18

784010608

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

18.00

19

784010610

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

18.00

20

784010610H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao

18.00

21

784010609

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

22.00

22

784010609H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao

20.00

23

784010604

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

21.00

24

784010604H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao

19.00

25

784010401

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

21.00

26

784010401H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao

19.00

27

784010402

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

19.00

28

784010402H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao

18.50

29

758030103

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

19.00

30

758030103H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao

18.50

31

758030101

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

21.00

32

758030101H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao

18.50

33

752010304H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao

19.50

34

7520103

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)

21.00

35

752010307H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao

18.50

36

752020102H

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao

18.50

37

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

19.00

38

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

19.25

39

7520207H

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao

18.50

40

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19.00

41

7520216H

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao

18.50

42

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

18.00

43

752013002H

Kỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao

19.50

44

752013002

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

19.25

45

752013001

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

21.00

46

752013001H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao

18.75

47

752013003

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

21.00

48

752013003H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao

20.00

49

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

18.00

50

758020104H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao

18.00

51

758020101H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao

18.00

52

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)

18.00

53

758020511H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao

18.00

54

758020501H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao

18.00

55

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)

18.00

56

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

18.00

57

751060501E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

18.00

58

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19.50

59

7220201

Ngôn ngữ Anh

19.50

60

7580302

Quản lý xây dựng

19.50

61

7580302H

Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao

18.00

Điểm chuẩn xét tuyển sớm đợt 2 (từ 03/6/2023 đến hết ngày 20/06/2023) của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm chuẩn

1

7480201

Công nghệ thông tin

25

2

7480201H

Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao

23

3

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

23

4

7340405H

Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao

21

5

784010102

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

23

6

784010102H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao

21

7

784010101

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)

25

8

784010101H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao

23

9

7460108

Khoa học dữ liệu

23

10

7460108H

Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao

21

11

784010611

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)

18

12

784010611H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao

18

13

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

18

14

784010606H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao

18

15

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

18

16

784010607H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao

18

17

784010608

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

18

18

784010610

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

18

19

784010610H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao

18

20

784010609

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

25

21

784010609H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao

23

22

784010604

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

22

23

784010604H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao

20

24

784010401

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

23

25

784010401H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao

21

26

784010402

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

23

27

784010402H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao

21

28

758030103

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

21

29

758030103H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao

19

30

758030101

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

21

31

758030101H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao

19

32

752010304H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)  – chương trình chất lượng cao

21

33

7520103

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)

22

34

752010307H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao

19

35

752020102H

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao

19

36

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

21

37

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

21

38

7520207H

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao

19

39

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

40

7520216H

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao

21

41

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

19

42

752013002H

Kỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao

22

43

752013002

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

20

44

752013001

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

22

45

752013001H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao

20

46

752013003

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

22

47

752013003H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao

20

48

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

18

49

758020104H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao

19

50

758020101H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao

19

51

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)

20

52

758020511H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao

18

53

758020501H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao

18

54

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)

18.5

55

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

19

56

751060502H

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao

25

57

751060501E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

23

58

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23

59

7220201

Ngôn ngữ Anh

23.5

60

7580302

Quản lý xây dựng

21

61

7580302H

Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao

19

Năm 2023, Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố tuyển 7.040 chỉ tiêu cho 61 ngành và chuyên ngành, trong đó, 50% cho phương thức xét học bạ, 10% xét tuyển thẳng theo đề án, 5% xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực và 35% xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.

 

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem