Top các trường có điểm chuẩn dẫn đầu gồm các trường THPT Chu Văn An, THPT Kim Liên, THPT Thăng Long, THPT Yên Hòa, THPT Phan Đình Phùng, THPT Việt Đức, THPT Nguyễn Thị Minh Khai, THPT Trần Phú- Hoàn Kiếm, THPT Cầu Giấy,…
Trong 5 năm gần đây nhất, trường có điểm đầu vào lớp 10 cao nhất vẫn là Trường THPT Chu Văn An.
Theo kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024 do Sở GDĐT Hà công bố, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trường công lập không chuyên sẽ diễn ra vào ngày 10 và 11/6. Thí sinh phải làm ba bài thi độc lập gồm Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ.
Công thức tính như sau: Điểm xét tuyển = (Điểm bài thi môn Toán + Điểm bài thi môn Ngữ văn) x 2 + Điểm bài thi môn Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên (nếu có).
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội khu vực 1: Quận Ba Đình, Tây Hồ
Trường
2018
2019
2020
2021
2022
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
47,5
41,5
36
44,4
37,75
THPT Phạm Hồng Thái
48
42,25
37,5
40
38,25
THPT Phan Đình Phùng
50,5
46,25
40,5
49,1
42
THPT Tây Hồ
46
39,75
34,25
41,7
36,25
THPT Chu Văn An
55,5
48,75
43,25
52,3
43,25
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội khu vực 2: Quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng
Trường
2018
2019
2020
2021
2022
THPT Đoàn Kết
45,5
40,5
36
44,25
38,25
THPT Thăng Long
49,5
40
40,5
48,25
41,50
THPT Trần Nhân Tông
47
41,75
37,25
44,45
40
THPT Trần Phú
49
42,5
37,75
47
40,25
THPT Việt Đức
49
45,5
40
48,25
41,75
Khu vực 3: Quận Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy
Trường
2018
2019
2020
2021
2022
THPT Cầu Giấy
49
45
38
47,25
40,25
THPT Yên Hoà
50
46,5
39
49,5
42,25
THPT Đống Đa
47
40
34,25
43,6
44,2
THPT Kim Liên
50,5
46,25
41,5
50,25
41,25
THPT Lê Quý Đôn
49,5
43,5
38
47,35
40,25
THPT Quang Trung
47,5
41,75
35,75
44,75
38,5
THPT Nhân Chính
50
44,5
39,25
48
40,75
THPT Khương Đình
-
-
32
41,7
35,25
THPT Khương Hạ
-
-
-
38
34,50
THPT Trần Hưng Đạo
46
40
32,75
41
36
Khu vực 4: Quận Hoàng Mai, huyện Thanh Trì
Trường
2018
2019
2020
2021
2022
THPT Hoàng Văn Thụ
45,5
39
33,25
39,95
36,75
THPT Trương Định
44
37,75
29
41,85
36
THPT Việt Nam - Ba Lan
44
37
31
41,5
36,75
THPT Ngọc Hồi
42
39
31,75
42,05
35,75
THPT Ngô Thì Nhậm
41,5
38,75
31,50
37,75
34,25
THPT Nguyễn Quốc Trinh
-
32,75
25
32,6
31,25
THPT Đông Mỹ
40,5
34,25
29,25
33,5
33,25
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội khu vực 5: Quận Long Biên và huyện Gia Lâm
Trường
2018
2019
2020
2021
2022
THPT Cao Bá Quát
45,5
37
32,25
42
35,5
THPT Dương Xá
41,5
36,5
31,75
38,8
35
THPT Nguyễn Văn Cừ
42
35
31
37,5
32,75
THPT Yên Viên
45
36,75
31,5
37,7
34
THPT Lý Thường Kiệt
47
36,5
34,5
41,8
37,5
THPT Nguyễn Gia Thiều
49,5
41,75
39,75
48,75
41,75
THPT Phúc Lợi
44,5
37,5
27
38,9
35,5
THPT Thạch Bàn
42,5
35,5
31,5
37,5
33,75
Khu vực 6: huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh
Khu vực 7: Quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, huyện Hoài Đức, Đan Phượng
Trường
2018
2019
2020
2021
2022
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
50
45,5
39,75
48,5
41,75
THPT Xuân Đỉnh
42,5
36
30
39,1
39,75
THPT Mỹ Đình
-
-
-
43
39,50
THPT Thượng Cát
42,5
36
30
39,1
34,25
THPT Đại Mỗ
36,5
32
24
32,5
32
THPT Xuân Phương
38
35,5
30,5
38,8
40,1
THPT Trung Văn
41,5
37,5
28
39,2
42,8
THPT Đan Phượng
44
32,5
30
38,15
32,25
THPT Hồng Thái
38,5
29,25
25,5
32
44,1
THPT Tân Lập
38
31,25
27,25
33
30
THPT Hoài Đức A
42
36
25
38,25
42,5
THPT Hoài Đức B
34,5
32,75
28
36,5
35,6
THPT Hoài Đức C
-
27,5
24,25
29,6
27,25
THPT Vạn Xuân
40
30,25
27,25
31
35,8
Khu vực 8: Huyện Phúc Thọ, Ba Vì, thị xã Sơn Tây
Trường
2018
2019
2020
2021
2022
THPT Bất Bạt
23
19
13
18.05
15
THPT Ba Vì
31
21
19,5
24
17,5
THPT Minh Quang
22
16
13
16
15
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
36,5
29
23
32
28,25
THPT Quảng Oai
34
30,25
26
33,7
29
PT dân tộc nội trú
43
35,25
31
26,4
31,75
THPT Ngọc Tảo
39
31,5
26,25
31
26,75
THPT Phúc Thọ
36
31,5
24,5
32,25
25
THPT Vân Cốc
35,5
26
21
27,2
23,75
THPT Sơn Tây
THPT Tùng Thiện
42,5
37,25
32,25
36,3
33,25
THPT Xuân Khanh
28,5
22,5
20
23,5
20,5
Khu vực 9: Huyện Thạch Thất, Quốc Oai
Trường
2018
2019
2020
2021
2022
THPT Cao Bá Quát (Quốc Oai)
38
31,25
21,5
27,5
25
THPT Minh Hà
-
-
-
-
19
THPT Minh Khai
37
26,25
23,25
25,75
22
THPT Quốc Oai
45,5
39,25
34
41,1
34,5
THPT Bắc Lương Sơn
31
18
15
21
15
THPT Hai Bà Trưng (Thạch Thất)
38
30,75
25,5
29,15
22,75
THPT Phùng Khắc Khoan
40
32,75
26,75
33,75
27,75
THPT Thạch Thất
42
33
30,75
37,45
28,5
THPT Phan Huy Chú (Quốc Oai)
33
28,25
23,5
28,05
24
Khu vực 10: Quận Hà Đông, huyện Chương Mỹ, Thanh Oai
Vui lòng nhập nội dung bình luận.