Hơn 70 trường cấp tập công bố điểm sàn 2024, có nhiều trường hot
Hơn 70 trường cấp tập công bố điểm sàn 2024, có nhiều trường hot
Anh Tuấn
Thứ bảy, ngày 20/07/2024 09:05 AM (GMT+7)
Hơn 70 trường đại học đã công bố điểm sàn 2024, một số trường đại học lớn công bố điểm là Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, một số trường thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội.
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Y Dược TP.HCM, Trường Đại học Thủy lợi, Trường Đại học Y tế công cộng, một số trường thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội là những trường đại học lớn mới nhất công bố điểm sàn 2024...
Điểm sàn Trường Đại học Y tế công cộng 2024
Trường Đại học Y tế công cộng thông báo điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cao nhất là 19,5 điểm. Cụ thể như sau:
Điểm sàn Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội 2024
Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội vừa công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học chính theo ba phương thức: xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật và xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 như sau:
Điểm sàn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
Điểm sàn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội dao động từ 16 điểm - 22 điểm, cụ thể như sau:
Điểm sàn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 2024
Điểm sàn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 2024 dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Mã tổ hợp
Mức điểm
Y khoa(A)
7720101A
Toán, Lý, Hóa
A00
22,5
Y khoa (B)
7720101B
Toán, Hỏa, Sinh
B00
22,5
Y học dự phòng
7720110
Toán, Hóa, Sinh
B00
19
Y học cổ truyền
7720115
Toán, Hóa, Sinh
B00
21
Dược học (A)
7720201A
Toán, Lý, Hóa
A00
21
Dược học (B)
7720201B
Toán, Hóa, Sinh
B00
21
Dược học (D)
7720201D
Toán, Hóa, Anh
D07
21
Điều dường
7720301
Toán, Hóa, Sinh
B00
19
Răng - Hàm - Mặt
7720501
Toán, Hóa, Sinh
B00
22,5
Kỳ thuật xét nghiệm y học
7720601
Toán, Hóa, Sinh
B00
19
Điểm sàn Trường Đại học Thủy lợi 2024
Trường Đại học Thủy lợi đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 tại Hà Nội.
Với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, điểm sàn như sau:
Mã tuyển sinh
Tên ngành/Nhóm ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
TLA101
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00, A01, D01, D07
18,00
TLA104
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)
A00, A01, D01, D07
18,00
TLA111
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
18,00
TLA113
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, D07
18,00
TLA114
Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, D07
18,00
TLA102
Kỹ thuật tài nguyên nước
A00, A01, D01, D07
18,00
TLA107
Kỹ thuật cấp thoát nước
A00, A01, D01, D07
18,00
TLA110
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)
A00, A01, D01, D07
18,00
TLA103
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)
A00, A01, D01, D07
18,00
TLA119
Công nghệ sinh học
A00, A02, B00, D08
18,00
TLA109
Kỹ thuật môi trường
A00, A01, D01, D07
18,00
TLA118
Kỹ thuật hóa học
A00, B00, D07, C02
18,00
TLA106
Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D07
22,00
TLA116
Hệ thống thông tin
A00, A01, D01, D07
22,00
TLA117
Kỹ thuật phần mềm
A00, A01, D01, D07
22,00
TLA126
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
A00, A01, D01, D07
22,00
TLA127
An ninh mạng
A00, A01, D01, D07
22,00
TLA105
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)
A00, A01, D01, D07
20,00
TLA123
Kỹ thuật Ô tô
A00, A01, D01, D07
20,00
TLA120
Kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, D07
20,00
TLA112
Kỹ thuật điện
A00, A01, D01, D07
20,00
TLA121
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01, D01, D07
20,00
TLA124
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00, A01, D01, D07
20,00
TLA128
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
A00, A01, D01, D07
20,00
TLA401
Kinh tế
A00, A01, D01, D07
21,00
TLA402
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
21,00
TLA403
Kế toán
A00, A01, D01, D07
21,00
TLA404
Kinh tế xây dựng
A00, A01, D01, D07
20,00
TLA407
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01, D07
21,00
TLA406
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A01, D01, D09, D10
21,00
TLA405
Thương mại điện tử
A00, A01, D01, D07
21,00
TLA408
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, D07
21,00
TLA409
Kiểm toán
A00, A01, D01, D07
21,00
TLA410
Kinh tế số
A00, A01, D01, D07
21,00
TLA301
Luật
A00, A01, C00, D01
21,00
TLA302
Luật kinh tế
A00, A01, C00, D01
21,00
TLA203
Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D07, D08
21,00
TLA204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01, D01, D07, D04
21,00
TLA201
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
18,00
TLA202
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
A00, A01, D01, D07
18,00
Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy, điểm sàn Trường Đại học Thủy lợi 2024 như sau:
Mã tuyển sinh
Tên ngành/Nhóm ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
TLA119
Công nghệ sinh học
K00
50
TLA109
Kỹ thuật môi trường
K00
50
TLA118
Kỹ thuật hóa học
K00
50
TLA106
Công nghệ thông tin
K00
60
TLA116
Hệ thống thông tin
K00
60
TLA117
Kỹ thuật phần mềm
K00
60
TLA126
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
K00
60
TLA127
An ninh mạng
K00
60
TLA105
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)
K00
50
TLA123
Kỹ thuật Ô tô
K00
50
TLA120
Kỹ thuật cơ điện tử
K00
50
TLA112
Kỹ thuật điện
K00
50
TLA121
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
K00
50
TLA124
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
K00
50
TLA128
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
K00
50
TLA203
Ngôn ngữ Anh
K00
50
Chi tiết các trường đã công bố điểm sàn 2024 tính đến ngày 20/7
Vui lòng nhập nội dung bình luận.