Hiện nay, mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng/tháng.
Mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng sẽ được áp dụng đến khi thực hiện chế độ tiền lương mới (dự kiến là ngày 01/7/2024).
Căn cứ theo Nghị quyết 27-NQ/TW năm 2018 về cải cách chính sách tiền lương sẽ thiết kế cơ cấu tiền lương mới gồm: Lương cơ bản và các khoản phụ cấp. Theo đó lương công chức khi thực hiện cải cách sẽ được tính như sau:
Lương công chức = Lương cơ bản (70%) + Phụ cấp (30%).
Hiện nay, bảng lương giáo viên 2024 là người lao động sẽ được áp dụng dựa theo mức lương tối thiểu quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định 38/2022/NĐ-CP như sau:
Quy định mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo vùng như sau:
Danh mục địa bàn vùng I, vùng II, vùng III, vùng IV được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
Tiền lương giáo viên năm 2024 được tính theo công thức:
Mức lương = Hệ số lương x Lương cơ sở
Bảng lương giáo viên mầm non năm 2024
Đơn vị: Triệu đồng
Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | |
Giáo viên hạng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 |
|
|
Lương | 7.2 | 7.83 | 8.424 | 9.036 | 9.648 | 10.026 | 10.872 | 11.484 |
|
|
Giáo viên hạng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
|
Lương | 4.212 | 4.806 | 5.4 | 5.994 | 6.588 | 7.182 | 7.776 | 8.37 | 8.964 |
|
Giáo viên hạng 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 |
Lương | 3,78 | 4.338 | 4.896 | 5.454 | 6.012 | 6.57 | 7.128 | 7.686 | 8.244 | 8.802 |
Bảng lương giáo viên tiểu học năm 2024
| Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 |
Giáo viên hạng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 |
|
Lương | 7.92 | 8.532 | 9.144 | 9.756 | 10.368 | 10.98 | 11.592 | 12.204 |
|
Giáo viên hạng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 |
|
Lương | 7.2 | 7.83 | 8.424 | 9.036 | 9.648 | 10.026 | 10.872 | 11.484 |
|
Giáo viên hạng 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
Lương | 4.212 | 4.806 | 5.4 | 5.994 | 6.588 | 7.182 | 7.776 | 8.37 | 8.964 |
Bảng lương giáo viên THCS năm 2024
Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | |
Giáo viên hạng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 |
|
Lương | 7.92 | 8.532 | 9.144 | 9.756 | 10.368 | 10.98 | 11.592 | 12.204 |
|
Giáo viên hạng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 |
|
Lương | 7.2 | 7.83 | 8.424 | 9.036 | 9.648 | 10.026 | 10.872 | 11.484 |
|
Giáo viên hạng 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
Lương | 4.212 | 4.806 | 5.4 | 5.994 | 6.588 | 7.182 | 7.776 | 8.37 | 8.964 |
Bảng lương giáo viên THPT năm 2024
Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | |
Giáo viên hạng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 |
|
Lương | 7.92 | 8.532 | 9.144 | 9.756 | 10.368 | 10.98 | 11.592 | 12.204 |
|
Giáo viên hạng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 |
|
Lương | 7.2 | 7.83 | 8.424 | 9.036 | 9.648 | 10.026 | 10.872 | 11.484 |
|
Giáo viên hạng 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
Lương | 4.212 | 4.806 | 5.4 | 5.994 | 6.588 | 7.182 | 7.776 | 8.37 | 8.964 |