đẫm máu
-
Trong giai đoạn năm 1818 đến đầu những năm 1830, hàng chục ngàn người Maori bị sát hại trong cuộc xung đột đẫm máu nhất lịch sử New Zealand mà người ta gọi là cuộc chiến súng hỏa mai.
-
Nạn nhân đầu tiên trong vụ xả súng ở nhà thờ Hồi giáo Al Noor không bỏ chạy khi đối mặt với nghi phạm mang vũ khí.
-
Vụ tai nạn máy bay này được coi là thảm kịch đẫm máu nhất lịch sử hàng không khi có tới 520 người chết và chỉ 4 người sống sót.
-
Kẻ đánh bom tự sát sinh ra ở vùng Kashmir có thể sẽ được ghi nhớ là người khơi mào chiến tranh Ấn Độ-Pakistan lần 4.
-
Không có bất cứ hoạt động gì ở thủ đô Bắc Kinh, Trung Quốc, trong dịp kỷ niệm 40 năm ngày mở màn cuộc chiến biên giới Việt Nam năm 1979.
-
Ông bà Mendendez không thể hiểu chuyện gì đang xảy ra với những đứa con của mình, họ ngày càng tỏ ra thất vọng.
-
Việc Mỹ công nhận nhà lãnh đạo đối lập Venezuela là Tổng thống lâm thời có thể dẫn đến hệ quả sâu rộng, như một cuộc nội chiến đẫm máu.
-
Cảnh sát Mexico mới đây đã phát hiện 20 thi thể tại hiện trường nơi các băng đảng tội phạm Mexico thanh toán nhau đẫm máu gần biên giới với Mỹ.
-
Vụ xả súng diễn ra gần một khu chợ ở thành phố Strasbourg, Pháp, khiến hàng chục người thương vong xuất hiện chỉ một ngày sau khi IS đăng lời đe dọa khủng bố.
-
Cả khu vực cảng biển nhuộm màu đỏ máu khi con cá voi đồ sộ dài 15 mét bơi vào gần bờ.