đồng nghiệp
-
Cô nàng ham ăn làm cả một mâm cỗ với rất nhiều loại bánh trái khác nhau để chiêu đãi đồng nghiệp.
-
Đến nay, Xuân Bắc vẫn im lặng trước sự việc ồn ào của bà xã.
-
Những pha chấn thương của diễn viên chỉ vì đồng nghiệp.
-
Cô gái ham ăn với món mì hải sản tự nấu hấp dẫn khiến chàng đồng nghiệp không thể từ chối.
-
Đang nằm trên võng nghỉ trưa, người đàn ông phụ hồ bị đồng nghiệp dùng dao đâm vào cổ dẫn đến tử vong.
-
Diện quần đùi, áo hoa nhảy múa, các anh chàng khiến hội chị em vui hết nấc trong ngày Quốc tế phụ nữ.
-
Xuống kiểm tra hầm nước nhưng 1 công nhân bị ngạt khí ngất xỉu, 2 người khác chạy xuống ứng cứu thì cũng bị ngạt theo.
-
Tiệc tất nhiên đầu năm của công ty, em nguyện trao đời con gái cho tôi, em bảo chưa trao thân cho ai bao giờ, chỉ muốn ôm tôi ngủ và thu mình vào lòng tôi.
-
Tại sao chúng ta phải nhân nhượng những con người tìm mọi cơ hội để lén lút phá gia đình người khác?
-
Vì quá căng thẳng trong công việc, người đàn ông đã phải lấy trộm và uống sữa của nữ đồng nghiệp vắt cho con.