Dự đoán điểm chuẩn các trường Quân đội 2024 sau công bố điểm sàn lên đến 24 điểm

Lê Bình Thứ sáu, ngày 26/07/2024 11:17 AM (GMT+7)
Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng thông báo mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng các trường Quân đội năm 2024 dao động từ 14 - 24 điểm. Dự đoán điểm chuẩn các trường Quân đội 2024 sẽ ra sao?
Bình luận 0

Dự đoán điểm chuẩn các trường Quân đội 2024 sau công bố điểm sàn 

Dự đoán điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2024 ra sao sau khi mới đây Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng thông báo điểm sàn đăng ký xét tuyển hệ đại học của 17 trường Quân đội năm 2024? Theo đó, điểm sàn năm nay của các trường là từ 15 đến 24, riêng hệ cao đẳng lấy từ 14 đến 16.

Cụ thể, Học viện Khoa học quân sự có điểm sàn cao nhất. Thí sinh nữ đăng ký xét tuyển bằng tổ hợp D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Văn, Tiếng Nga), D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung) cần đạt 24 điểm trở lên. Với thí sinh nam, mức này là 20 điểm.

Học viện Quân y được xác định điểm sàn theo quy định của Bộ GDĐT với nhóm ngành sức khỏe. Mức nhận đăng ký xét tuyển vào trường này là 19-22,5, cao nhất ở ngành Y khoa.

Với Học viện Kỹ thuật quân sự, ngưỡng sàn là 19-22. Các trường còn lại lấy từ 15 đến 19. Các mức điểm trên được tính trên thang 30, không môn nào nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên.

Ban Tuyển sinh quân sự cũng công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hệ cao đẳng là 14-16.

Dự đoán điểm chuẩn các trường Quân đội 2024 sau công bố điểm sàn lên đến 24 điểm- Ảnh 2.

Điểm sàn của các trường Quân đội năm 2024 lên tới 24 điểm. Ảnh: Tào Nga

Điểm sàn các trường Quân đội năm 2024 như sau:

Dự đoán điểm chuẩn các trường Quân đội 2024 sau công bố điểm sàn lên đến 24 điểm- Ảnh 3.

Dự đoán điểm chuẩn các trường Quân đội 2024 sau công bố điểm sàn lên đến 24 điểm- Ảnh 4.

Những lưu ý với thí sinh:

Thí sinh lưu ý các trường Quân đội chỉ xét tuyển những em đã vượt qua vòng sơ tuyển (gồm các tiêu chí về sức khỏe, chính trị, đạo đức...), đồng thời đặt nguyện vọng vào trường ở vị trí số 1.

17 trường Quân đội chia thành hai nhóm. Nhóm đào tạo sĩ quan chuyên môn kỹ thuật gồm Học viện Quân y, Học viện Khoa học Quân sự, Học viện Kỹ thuật Quân sự. Nhóm đào tạo sĩ quan chỉ huy, chính trị, hậu cần gồm những trường còn lại. Một số điều kiện sẽ khác nhau giữa hai nhóm trường.

Do đó, nếu muốn đổi nguyện vọng, thí sinh chỉ được đổi trường trong cùng nhóm. Nếu vì thấy điểm cao mà chuyển nguyện vọng sang trường ở nhóm khác so với trường đăng ký khi sơ tuyển, thí sinh sẽ bị đánh trượt dù đạt điểm chuẩn. Trường hợp này đã xuất hiện ở những năm trước.

Các trường Quân đội năm nay tuyển hơn 5.300 sinh viên, tăng gần 1.000 so với năm ngoái. Ngoài phương thức tuyển thẳng và xét điểm thi tốt nghiệp THPT, lần đầu khối trường này xét điểm thi đánh giá năng lực và học bạ (xét tuyển sớm). Tổng chỉ tiêu xét tuyển sớm là gần 2.200 nhưng mới có khoảng 950 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển.

Dự đoán điểm chuẩn các trường khối Quân đội năm 2024

Năm ngoái, điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp vào các trường Quân đội từ 16,25 đến 27,97. Học viện Khoa học quân sự lấy cao nhất, thấp nhất là trường Sĩ quan Công binh.

Để dự đoán điểm chuẩn các trường khối Quân đội năm 2024, thí sinh tham khảo điểm chuẩn năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn 17 trường quân đội như sau:

Trường/Đối tượng
Tổ hợp

xét tuyển
Điểm chuẩnGhi chú
1. HỌC VIỆN HẬU CẦNA00

A01
Miền Bắc
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT24,49
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24,68Thí sinh mức 24,68 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,01
Miền Nam
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT21,70
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25,60
2. HỌC VIỆN HẢI QUÂNA00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc23,70
Thí sinh Nam miền Nam24,10
3. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
a) Ngành Biên phòngC00

A01
Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc23,86
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)20,45
Thí sinh Nam Quân khu 521,95
Thí sinh Nam Quân khu 723,09
Thí sinh Nam Quân khu 921,25
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc26,99Thí sinh mức 26,99 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)22,75Thí sinh mức 22,75 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 525,57Thí sinh mức 25,57 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 724,87
Thí sinh Nam Quân khu 925,75Thí sinh mức 25,75 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
b) Ngành LuậtC00
Thí sinh Nam miền Bắc27,47Thí sinh mức 27,47 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00.
Thí sinh Nam miền Nam25,50
4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a) Ngôn ngữ Anh
Cộng ngànhD01
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT25,38
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25,57
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT26,02
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,46
b) Ngôn ngữ NgaD01

D02
Thí sinh Nam23,81
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,38
c) Ngôn ngữ Trung QuốcD01

D04
Thí sinh Nam24,73
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT26,34
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,97
d) Quan hệ quốc tếD01
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT25,40
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,17
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT27,14
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,97
đ) Trinh sát kỹ thuậtA00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển HSG bậc THPT24,30
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25,10Thí sinh mức 25,10 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Thí sinh Nam miền Nam24,25
5. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1A00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT21,10
6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2A00

A01
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)24,07
Thí sinh Nam Quân khu 519,95
Thí sinh Nam Quân khu 722,15
Thí sinh Nam Quân khu 922,00Thí sinh mức 22,00 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
7. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINHA00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc22,75Thí sinh mức 22,75 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
Thí sinh Nam miền Nam22,30
8. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TINA00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển HSG bậc THPT21,20
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT22,80Thí sinh mức 22,80 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,25.
Thí sinh Nam miền Nam22,94
9. TRƯỜNG SQ TĂNG THIẾT GIÁPA00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc22,80Thí sinh mức 22,80 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,00.
Thí sinh Nam miền Nam21,45
10. TRƯỜNG SQ KHÔNG QUÂNA00

A01
Đào tạo Phi công quân sự
Thí sinh Nam (cả nước)21,10
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁA00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc20,95
Thí sinh Nam miền Nam22,55Thí sinh mức 22,55 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
12. HỌC VIỆN PK-KQA00

A01
Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử
Thí sinh Nam miền Bắc22,45
Thí sinh Nam miền Nam22,00Thí sinh mức 22,00 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
13. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰA00

A01
Miền Bắc
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT22,05
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24,91Thí sinh mức 24,91 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT25,85
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,87Thí sinh mức 26,87 điểm

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Miền Nam
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT24,26
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24,42
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT24,87
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,28
14. HỌC VIỆN QUÂN Y
a) Bác sỹ đa khoaA00

B00
Miền Bắc
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT22,65
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25,15
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,17
Miền Nam
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT23,28
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24,91
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,10
b) Dược họcA00
Miền Bắc
Thí sinh Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
23,19
Thí sinh Nữ

Xét tuyển HSG bậc THPT
25,84
Miền Nam
Thí sinh Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
23,20
Thí sinh Nữ

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
25,43
c) Y học dự phòngB00
Thí sinh Nam miền Bắc

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
25,50
Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
24,60Điểm tổng kết năm lớp 12 của các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên.
15. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
a) Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc
Tuyển thẳng HSG Quốc gia

(đã xác nhận nhập học)
Xét tuyển HSG bậc THPT25,05
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,62
Thí sinh Nam miền Nam
Tuyển thẳng HSG Quốc gia

(đã xác nhận nhập học)
Xét tuyển HSG bậc THPT23,93
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,27Thí sinh mức 26,27 điểm.

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 9,25.
b) Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền Bắc19,55
Thí sinh Nam miền Nam19,80
c) Tổ hợp D01
Thí sinh Nam miền Bắc24,20
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT22,60
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT23,75
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNGA00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc18,05
Thí sinh Nam miền Nam22,45
17. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINHA00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc16,25
Thí sinh Nam miền Nam23,20


Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem