Audi Sedan - Audi A3, A4, A5 Sportback, A6, A7, A8.
Các chuyên gia thiết kế của Audi đã tạo nên một chiếc xe Audi A5 Sportback với kiểu dáng đầy cảm xúc và các khối tạo hình thể thao. Vè xe được thiết kế lớn hơn, phần nhô ra từ tâm điểm hai bánh xe về trước và sau ngắn, nắp ca-pô dài và bo tròn với thiết kế vòm mạnh mẽ, tôn lên sự năng động và thể thao của một chiếc coupe 5 cửa. Khung tản nhiệt đơn kiểu dáng 3D rộng hơn và phẳng hơn thế hệ trước đó. Audi A5 Sportback mới được trang bị động cơ 2.0 TFSI cho công suất 185 kW (252 mã lực). Nếu so sánh với thế hệ trước đó, chiếc xe có mức tiêu thụ nhiên liệu giảm đến 11% trong khi đó công suất cũng tăng lên thêm 9%.
Audi A5 Sportback 2018.
Mẫu xe |
Động cơ/ Hộp số |
Công suất (HP) |
Giá bán đề xuất (tỷ đồng) |
Audi A3 |
1.4L - 7AT |
150/4200 |
1,55 |
Audi A4 |
2.0L - 7AT |
190/4200 |
1,63 |
Audi A5 Sportback |
2.0L - 7AT |
252/5000 |
2,46 |
Audi A6 |
1.8L - 7AT |
190/4200 |
2,23 |
Audi A7 |
3.0L - 7AT |
333/5300 |
2,95 |
Audi A8L |
3.0L - 8AT |
310/5200 |
5,8 |
Audi SUV - Audi Q2, Q3, Q5, Q7
Audi Q2 sở hữu kích thước dài x rộng x cao là 4.191x2.009x.508 mm. Mẫu xe này được nhận định là thích hợp để đi trong đô thị. Động cơ tăng áp 4 xi lanh dung tích 1.395 cc thẳng hàng, công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp, công nghệ phanh tái sinh, công nghệ ngắt xi lanh tự động và turbo tăng áp. Khối động cơ này cho công suất tối đa 150 mã lực và 250 Nm mô men xoắn cực đại kết hợp hộp số S-Tronic 7 cấp giúp xe chỉ mất 8,5 giây để tăng tốc từ 0-100 km/h.
Mẫu xe |
Động cơ/ Hộp số |
Công suất (HP) |
Giá bán đề xuất (tỷ đồng) |
Audi Q2 |
2.0L - 7AT |
150/5000 |
1,6 |
Audi Q3 |
2.0L - 7AT |
220/4500 |
1,8 |
Audi Q5 |
2.0L - 7AT |
252/4500 |
2,36 |
Audi Q7 |
2.0L - 8AT |
250/5000 |
3,23 |
Audi Q7 |
3.0L - 8AT |
333/5300 |
4,2 |
Audi TT |
2.0L - 6AT |
230/4500 |
1,9 |
Audi TT S-Line |
2.0L - 6AT |
230/4500 |
2,05 |
Bảng giá cập nhật mới nhất các dòng xe của Mercedes-Benz Việt Nam
Vui lòng nhập nội dung bình luận.