Xe ga Honda LEAD mới nhất hiện nay có diện mạo trẻ trung, tinh tế và thanh lịch hơn hẳn. Xe cũng có thiết kế giúp người điều khiển xe cảm thấy thoải mái. Tại Việt Nam, LEAD được phân phối với 3 phiên bản khác nhau: Bản Tiêu chuẩn (có giá đề xuất 38,29 triệu đồng), bản Cao cấp (có giá đề xuất 40,29 triệu đồng), bản Đen mờ (có giá đề xuất 41,49 triệu đồng).
Bảng thông số xe ga Honda LEAD:
Khối lượng bản thân |
113 kg |
Dài x Rộng x Cao |
1.842 x 680 x 1.130 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.273 mm |
Độ cao yên |
760 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
120 mm |
Dung tích bình xăng |
6 lít |
Kích cỡ lốp trước |
90/90-12 44J-175kPa |
Kích cỡ lốp sau |
100/90-10 56J-250KPa |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
PMG-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy lanh |
124,8cc |
Công suất tối đa |
7,9 kW/ 7500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại |
11,4 Nm/5000 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
2,02 lít/100 km |
Loại truyền động |
Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Theo khảo sát mới nhất của chúng tôi, giá xe ga Honda LEAD đang đồng loạt được bán ra với mức chênh cao hơn so với giá đề xuất. Một HEAD của Honda là Honda Doanh Thu tại 118 Nguyễn Khánh Toàn, quận Cầu Giấy, Hà Nội cho biết, Honda LEAD được đại lý này phân phối với giá thực tế chênh một chút so với mức niêm yết.
Trong đó, Honda LEAD Tiêu chuẩn có giá bán ra là 39,6 triệu đồng, bản Cao cấp bán ra có giá 42,1 triệu đồng, còn bản Đặc biệt của Honda LEAD được bán ra với giá thực tế 41,8 triệu đồng. Như thế mức chênh của Honda LEAD so với giá đề xuất dao động từ 300 nghìn đồng cho tới 1,8 triệu đồng.
Mức chênh giá của Honda LEAD cũng còn tùy thuộc vào từng đại lý và khu vực cụ thể. Theo giới thạo thị trường xe máy thì giá bán của dòng xe ga này ở khu vực Thành phố Hồ Chí Minh cũng chênh cao hơn so với giá niêm yết.
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe ga Honda LEAD mới nhất trong tháng 6/2021 như sau:
Mẫu xe |
Giá đề xuất (Triệu đồng) |
Giá đại lý (Triệu đồng) |
Khu vực Hà Nội |
Lead 125 Tiêu chuẩn |
38,3 |
39,6-40,1 |
Lead 125 Cao cấp |
40,3 |
42,1-43 |
Lead 125 Đặc biệt |
41,5 |
41,8-42 |
Khu vực TP. Hồ Chí Minh |
Lead 125 Tiêu chuẩn |
38,3 |
38,6-39,1 |
Lead 125 Cao cấp |
40,3 |
42-42,5 |
Lead 125 Đặc biệt |
41,5 |
42-42,5 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Vui lòng nhập nội dung bình luận.