Khác với trước đây, giá xe tay ga Honda Air Blade trong nhiều tháng qua liên tục giảm giá với mức bán ra thấp hơn hẳn giá đề xuất. Đây cũng là một hiện tượng đáng lưu ý trong phân khúc xe tay ga cỡ nhỏ ở thị trường Việt Nam.
Xét về đối thủ trực diện, thực ra mà nói thì Honda Air Blade cả phiên bản 125 và 150 có rất ít cạnh tranh. Chỉ có Yamaha FreeGO và NXV là những cái tên đáng để Honda Air Blade lưu tâm. Việc giảm giá để gây sức ép lên các đối thủ khác vì thế dường như không phải là mục tiêu chính của Air Blade.
Một số đại lý cho biết, nguyên nhân thực tế khiến Honda Air Blade nằm chính ở nhu cầu người tiêu dùng. Các mẫu xe ga Air Blade được cho là đang nằm trong giai đoạn bão hòa người mua. Chưa kể là nhiều người lại có tâm lý thích mua xe tay ga cỡ nhỏ như Honda Vision hay Honda LEAD hơn.
Mặt nạ xe được độ nhẹ.
Thông tin từ giới thạo thị trường xe máy cho biết, các phiên bản Air Blade hiện nay được bán ra với giá thực tế khá hấp dẫn. Trong đó, Air Blade 150 đang giảm giá rất mạnh với giá đại lý thấp hơn giá đề xuất dao động từ gần 2 triệu đồng đến hơn 4 triệu đồng, tùy từng phiên bản và vùng miền.
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe ga Honda Air Blade mới nhất trong đầu tháng 6/2021 như sau:
Mẫu xe |
Giá đề xuất (Triệu đồng) |
Giá đại lý (Triệu đồng) |
Mức chênh lệch (Triệu đồng) |
Khu vực Hà Nội |
Air Blade 125 Tiêu chuẩn |
41,2 |
41-41,5 |
0,2-0,3 |
Air Blade 125 Đặc biệt |
42,4 |
42,5-43 |
0,1-0,6 |
Air Blade 150 Tiêu chuẩn |
55,2 |
53-53,5 |
2,2-1,7 |
Air Blade 150 Đặc biệt |
56,4 |
54-54,5 |
2,4-1,9 |
Khu vực TP. Hồ Chí Minh |
Air Blade 125 Tiêu chuẩn |
41,2 |
40,6-41,1 |
0,6-0,1 |
Air Blade 125 Đặc biệt |
42,4 |
40,8-41,3 |
1,6-1,1 |
Air Blade 150 Tiêu chuẩn |
55,2 |
51,1-51,6 |
4,1-3,6 |
Air Blade 150 Đặc biệt |
56,4 |
52,1-52,6 |
4,3-3,8 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Vui lòng nhập nội dung bình luận.