Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Trường Đại học Y tế công cộng vừa thông báo xét tuyển bổ sung đợt 2 hệ đại học chính quy năm 2024 cho 2 ngành đào tạo là Công tác xã hội, Khoa học Dữ liệu với 8 chỉ tiêu.
Với phương thức xét theo kết quả học tập cấp THPT, điểm xét tuyển được tính là điểm trung bình môn 1 + điểm trung bình môn 2 + điểm trung bình môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó, điểm trung bình môn là điểm trung bình của các môn trong tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (hai học kỳ của lớp 10, hai học kỳ của lớp 11 và học kỳ I lớp 12).
Điểm ưu tiên là điểm cộng theo đối tượng và khu vực theo quy định.
Với phương thức xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, điểm xét tuyển được tính là điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có).
Điểm ưu tiên là điểm cộng theo đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ GDĐT.
Thời hạn nộp hồ sơ trước 17h ngày 17/9/2024.
Thông tin cụ thể như sau:
Ngành học | Tổ hợp xét tuyển | Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | Xét theo kết quả học tập cấp THPT | ||
Chỉ tiêu (dự kiến) | Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển | ||
Công tác xã hội | B00, C00, D01, D66 | 16 | 21,50 | 0 | - |
Khoa học dữ liệu | A00, A01, B00, D01 | 11 | 16,10 | 8 | 24,00 |
Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo cụ thể như sau:
Thời gian tiếp nhận hồ sơ từ ngày 29/8/2024 đến 17h ngày 6/9/2024.
Thời gian công bố kết quả xét tuyển ngày 9/9/2024.
Thời gian xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học, từ ngày 10/9/2024 đến trước 17h ngày 12/9/2024.
Ngành/chuyên ngành | Tổng chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
Ngành: Kinh tế giáo dục vùng dân tộc thiểu số | 20 | C00, C03, C04, D01 |
Phương thức xét tuyển gồm xét kết quả học tập THPT (học bạ) với thí sinh tốt nghiệp THPT, học bạ có điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển >= 18,25 và xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024.
Thời gian nộp hồ sơ đến 17h ngày 6/9/2024.
Nhóm ngành xét tuyển, chỉ tiêu và điểm sàn xét tuyển:
Nhóm ngành/ngành | Số lượng | Điểm sàn xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | |
KQ thi THPT 2024 | KQHT THPT (học bạ) |
| ||
Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản | 30 | 17 | 22 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
Bệnh học thủy sản (Thú y thủy sản) |
|
|
| |
Chăn nuôi |
|
|
| |
Chăn nuôi thú y |
|
|
| |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
| |
Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | 30 | 17 | 22 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
Khoa học cây trồng |
|
|
| |
(Khoa học cây trồng và cây dược liệu) | ||||
Khoa học cây trồng |
|
|
| |
(dạy bằng tiếng Anh) | ||||
Kinh tế nông nghiệp |
|
|
| |
(Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn) | ||||
Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) |
|
|
| |
Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng) |
|
|
| |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
|
| |
(Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan) | ||||
Nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
| |
(Nông nghiệp đô thị) | ||||
Khoa học đất |
|
|
| |
(Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất) | ||||
Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch | 30 | 18 | 22 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
Quản trị kinh doanh |
|
|
| |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) |
|
|
| |
Kế toán |
|
|
| |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
| |
Quản lý và phát triển du lịch |
|
|
| |
Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế) |
|
|
| |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực |
|
|
| |
Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | 20 | 18 | 22 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
Công nghệ sinh học |
|
|
| |
Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh) |
|
|
| |
Công nghệ sinh dược |
|
|
| |
Công nghệ thực phẩm và Chế biến | 20 | 19 | 23 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
| |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
|
|
| |
Kinh tế và Quản lý | 50 | 20 | 23 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
Kinh tế tài chính |
|
|
| |
Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh) |
|
|
| |
Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey-New Zealand (dạy bằng tiếng Anh) |
|
|
| |
Kinh tế |
|
|
| |
Kinh tế đầu tư |
|
|
| |
Kinh tế số |
|
|
| |
Quản lý kinh tế |
|
|
| |
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | 50 | 20 | 23 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
Công nghệ thông tin |
|
|
| |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
|
|
| |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
| |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | 30 | 17 | 22 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
Quản lý bất động sản |
|
|
| |
Quản lý đất đai |
|
|
| |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
| |
Tổng* | 260 |
|
|
|
Hai phương thức xét tuyển là dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và dựa trên kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 (xét học bạ).
Trường Đại học Lâm nghiệp là trường xét tuyển bổ sung ở Hà Nội năm 2024 với tổng 500 chỉ tiêu cho 23 ngành đào tạo.
Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh như sau:
Tên ngành/ chuyên ngành | Chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 10 | B08; D01; D07; D10 |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt | ||
Lâm sinh | 20 | A00; A16; B00; D01 |
Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS | ||
Chuyên ngành Quản lý phát thải các-bon | ||
Chuyên ngành Lâm sinh | ||
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 20 | A00; B00; C15; D01 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 20 | A00; A16; B00; D01 |
Thiết kế nội thất | 20 | A00; C15; D01; H00 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 20 | A00; A16; D01; D07 |
Kế toán | 50 | A00; A16; C15; D01 |
Chuyên ngành Kế toán | ||
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | ||
Chuyên ngành Kế toán công | ||
Quản trị kinh doanh | 30 | A00; A16; C15; D01 |
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp | ||
Chuyên ngành Quản trị Logistics | ||
Chuyên ngành Marketing số | ||
Kinh tế | 20 | A00; A16; C15; D01 |
Chuyên ngành Kinh tế | ||
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư | ||
Chuyên ngành Kinh tế số | ||
Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn | ||
Tài chính - Ngân hàng | 20 | A00; A16; C15; D01 |
Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính | ||
Chuyên ngành Ngân hàng | ||
Chuyên ngành Tài chính | ||
Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 30 | A00; A16; C15; D01 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 20 | A00; C00; C15; D01 |
Chuyên ngành Quản trị khách sạn | ||
Chuyên ngành Quản trị lữ hành | ||
Công tác xã hội | 20 | A00; C00; C15; D01 |
Quản lý đất đai | 20 | A00; A16; B00; D01 |
Chuyên ngành Địa tin học | ||
Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại | ||
Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh | ||
Bất động sản | 10 | A00; A16; C15; D01 |
Kiến trúc cảnh quan | 20 | A00; D01; C15; V01 |
Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan | ||
Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị | ||
Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị | ||
Kỹ thuật xây dựng | 20 | A00; A01; A16; D01 |
Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng | ||
Chuyên ngành Quản lý xây dựng | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 10 | A00; A01; A16; D01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 | A00; A01; A16; D01 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 20 | A00; A01; A16; D01 |
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí | ||
Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | ||
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 30 | A00; A01; A16; D01 |
Công nghệ sinh học | 20 | A00; A16; B00; B08 |
Thú y | 30 | A00; A16; B00; B08 |
Thời gian tuyển sinh từ ngày 28/8/2024 đến ngày 15/9/2024 với hai phương thức là xét kết quả học tập lớp 12 (học bạ); xét kết quả thi tốt nghiệp bậc THPT.
XEM THÊM: Thêm loạt trường đại học xét tuyển bổ sung 2024 ở miền Bắc
Vui lòng nhập nội dung bình luận.