Kết quả đăng ký xét tuyển vào ĐHQGHN sẽ được công bố trước ngày 30/6/2016
Hôm nay, ngày 13/6/2016, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) chính thức mở cổng đăng ký trực tuyến và công bố ngưỡng điểm ứng tuyển.
Theo đó, thí sinh có kết quả thí Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt điểm ngưỡng ứng tuyển quy định của các ngành đào tạo, còn trong thời hạn giá trị và chưa nhập học vào bất kỳ đơn vị nào thuộc ĐHQGHN đều được đăng ký xét tuyển.
Theo ĐHQGHN, Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN đã gửi Giấy báo điểm đến địa chỉ thí sinh đăng ký dự thi. Nếu đến ngày đăng ký xét tuyển (13/6 đến 24/6) thí sinh chưa nhận được Giấy báo điểm thì có thể truy cập địa chỉ: http://112.137.140.150/xemdiem161/ để tra cứu kết quả thi và ghi lại các thông tin: Số CMND/căn cước công dân, Số báo danh, điểm thi định lượng (1), điểm thi định tính (2), điểm thi phần lựa chọn KHTN hay KHXH (3), đợt thi… để đăng ký xét tuyển. Thí sinh nộp Giấy báo điểm khi trúng tuyển và nhập học vào ĐHQGHN.
Sau khi thủ tục đăng ký xét tuyển trên cổng thông tin điện tử “Đăng ký xét tuyển Đại học Chính quy năm 2016”, thí sinh phải nộp ngay lệ phí đăng ký xét tuyển tại các dịch vụ (ATM, Internet banking, quầy giao dịch) của ngân hàng BIDV và kiểm tra trạng thái “Đã nộp lệ phí” tại tài khoản đăng ký hoặc địa chỉ email đã đăng ký mở tài khoản. Phiếu ĐKXT của thí sinh chỉ được các Hội đồng tuyển sinh đưa vào danh sách xem xét ứng tuyển khi đã hoàn thành việc nộp lệ phí.
Kết quả đăng ký xét tuyển vào ĐHQGHN sẽ được công bố trước ngày 30/6/2016.
ĐIỂM NGƯỠNG ỨNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐHQG NĂM 2016
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Điểm ĐGNL
|
Điểm ĐGNL
Ngoại ngữ
|
I. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: 1.380
|
|
1.
|
52460101
|
Toán học
|
60
|
80
|
|
2.
|
52460115
|
Toán cơ
|
30
|
75
|
|
3.
|
Thí điểm
|
Toán Tin ứng dụng
|
50
|
80
|
|
4.
|
52480105
|
Máy tính và khoa học thông tin
|
70
|
80
|
|
5.
|
52440102
|
Vật lý học
|
120
|
75
|
|
6.
|
52430122
|
Khoa học vật liệu
|
40
|
75
|
|
7.
|
52520403
|
Công nghệ hạt nhân
|
30
|
75
|
|
8.
|
52440221
|
Khí tượng học
|
60
|
70
|
|
9.
|
52440224
|
Thủy văn
|
30
|
70
|
|
10.
|
52440228
|
Hải dương học
|
30
|
70
|
|
11.
|
52440112
|
Hóa học
|
100
|
80
|
|
12.
|
52510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
70
|
80
|
|
13.
|
52720403
|
Hóa dược
|
50
|
80
|
|
14.
|
52440217
|
Địa lý tự nhiên
|
50
|
70
|
|
15.
|
52850103
|
Quản lý đất đai
|
40
|
75
|
|
16.
|
52440201
|
Địa chất học
|
50
|
75
|
|
17.
|
52520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
40
|
70
|
|
18.
|
52850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
60
|
75
|
|
19.
|
52420101
|
Sinh học
|
90
|
75
|
|
20.
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
120
|
80
|
|
21.
|
52440301
|
Khoa học môi trường
|
80
|
75
|
|
22.
|
52440306
|
Khoa học đất
|
40
|
70
|
|
23.
|
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
70
|
80
|
|
II. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: 1.610
|
|
1.
|
52320101
|
Báo chí
|
100
|
80
|
|
2.
|
52310201
|
Chính trị học
|
80
|
70
|
|
3.
|
52760101
|
Công tác xã hội
|
60
|
75
|
|
4.
|
52220213
|
Đông phương học
|
130
|
80
|
|
5.
|
52220104
|
Hán Nôm
|
30
|
70
|
|
6.
|
52340401
|
Khoa học quản lý
|
100
|
75
|
|
7.
|
52320202
|
Khoa học thư viện
|
30
|
70
|
|
8.
|
52220310
|
Lịch sử
|
90
|
70
|
|
9.
|
52320303
|
Lưu trữ học
|
50
|
70
|
|
10.
|
52220320
|
Ngôn ngữ học
|
70
|
75
|
|
11.
|
52310302
|
Nhân học
|
60
|
70
|
|
12.
|
52360708
|
Quan hệ công chúng
|
50
|
80
|
|
13.
|
52340103
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành
|
80
|
80
|
|
14.
|
52340107
|
Quản trị khách sạn
|
70
|
80
|
|
15.
|
52340406
|
Quản trị văn phòng
|
50
|
75
|
|
16.
|
52220212
|
Quốc tế học
|
90
|
80
|
|
17.
|
52310401
|
Tâm lý học
|
100
|
80
|
|
18.
|
52320201
|
Thông tin học
|
30
|
70
|
|
19.
|
52220309
|
Tôn giáo học
|
50
|
70
|
|
20.
|
52220301
|
Triết học
|
70
|
70
|
|
21.
|
52220330
|
Văn học
|
90
|
75
|
|
22.
|
52220113
|
Việt Nam học
|
60
|
70
|
|
23.
|
52310301
|
Xã hội học
|
70
|
75
|
|
III. Trường Đại học Ngoại ngữ: 1.200 (xét theo điểm môn thi Ngoại ngữ đối với các thí sinh có điểm ĐGNL đạt từ 70,0 điểm trở lên; ngưỡng điểm ĐGNL ngoại ngữ 40/80)
|
|
1.
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
350
|
70
|
40/80
|
2.
|
52140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
200
|
70
|
40/80
|
3.
|
52220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
50
|
70
|
40/80
|
4.
|
52140232
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
20
|
70
|
40/80
|
5.
|
52220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
100
|
70
|
40/80
|
6.
|
52140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
25
|
70
|
40/80
|
7.
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
125
|
70
|
40/80
|
8.
|
52140234
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
25
|
70
|
40/80
|
9.
|
52220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
80
|
70
|
40/80
|
10.
|
52220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
125
|
70
|
40/80
|
11.
|
52140236
|
Sư phạm Tiếng Nhật
|
25
|
70
|
40/80
|
12.
|
52220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
75
|
70
|
40/80
|
13.
|
52220211
|
Ngôn ngữ Ả rập
|
25
|
70
|
40/80
|
IV. Trường Đại học Công nghệ: 840
|
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
|
|
1.
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
210
|
80
|
|
2.
|
52480101
|
Khoa học máy tính
|
30
|
80
|
|
3.
|
52480104
|
Hệ thống thông tin
|
60
|
80
|
|
4.
|
52480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
60
|
80
|
|
Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
|
5.
|
52510302
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
90
|
80
|
|
Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật
|
|
6.
|
52520401
|
Vật lí kĩ thuật
|
60
|
75
|
|
|
QHI.TĐ01
|
Kỹ thuật năng lượng CT kỹ sư
|
50
|
70
|
|
Nhóm ngành Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử và Cơ kĩ thuật
|
|
7.
|
52520101
|
Cơ kĩ thuật
|
80
|
75
|
|
8.
|
52510203
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
90
|
75
|
|
Các CTĐT CLC theo TT23
|
|
9.
|
52480101
|
Khoa học máy tính
|
60
|
70
|
32/80
|
10.
|
52510302
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
60
|
70
|
32/80
|
V. Trường Đại học Kinh tế: 420+120
|
|
1.
|
52310101
|
Kinh tế
|
60
|
70
|
|
2.
|
52310104
|
Kinh tế phát triển
|
60
|
70
|
|
3.
|
52310106
|
Kinh tế quốc tế
|
60
|
70
|
|
4.
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
60
|
70
|
|
5.
|
52340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
110
|
70
|
|
6.
|
52340301
|
Kế toán
|
70
|
70
|
|
7.
|
52310106CLC
|
Kinh tế quốc tế (CLC)
|
60
|
70
|
32/80
|
8.
|
52340101CLC
|
Quản trị kinh doanh (CLC)
|
60
|
70
|
32/80
|
VI. Trường Đại học Giáo dục: 300
|
|
1.
|
52140209
|
Sư phạm Toán
|
50
|
75
|
|
2.
|
52140211
|
Sư phạm Vật lý
|
50
|
75
|
|
3.
|
52140212
|
Sư phạm Hóa học
|
50
|
75
|
|
4.
|
52140213
|
Sư phạm Sinh học
|
50
|
70
|
|
5.
|
52140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
50
|
75
|
|
6.
|
52140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
50
|
70
|
|
VII. Khoa Luật: 300
|
|
1.
|
52380101
|
Luật học
|
220
|
75
|
|
2.
|
52380109
|
Luật kinh doanh
|
80
|
75
|
|
VIII. Khoa Y – Dược: 120
|
|
1.
|
52720101
|
Y đa khoa
|
60
|
90
|
|
2.
|
52720401
|
Dược học
|
60
|
90
|
|
IX. Khoa Quốc tế: 250
|
|
1.
|
52340303
|
Kế toán, phân tích và kiểm toán
|
100
|
70
|
|
2.
|
52340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
110
|
70
|
|
3.
|
52340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
40
|
70
|
|
Vui lòng nhập nội dung bình luận.