Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội các năm gần đây xét điểm thi tốt nghiệp và điểm chuẩn xét tuyển sớm 2024
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội các năm gần đây xét điểm thi tốt nghiệp và điểm chuẩn xét tuyển sớm 2024
Thảo Linh
Thứ hai, ngày 15/07/2024 14:26 PM (GMT+7)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội các năm gần đây xét điểm thi tốt nghiệp và điểm chuẩn xét tuyển sớm 2024 để có những lựa chọn đúng đắn khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển đại học vào thời gian tới.
Năm 2024, chỉ tiêu các trường thành viên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 1.850 chỉ tiêu, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2.300, Trường Đại học Ngoại ngữ 2.000; Trường Đại học Công nghệ 2.960 chỉ tiêu; Trường Đại học Kinh tế với 2.350 chỉ tiêu; Trường Đại học Giáo dục là 1.150 chỉ tiêu; Trường Đại học Việt Nhật là 450 chỉ tiêu chỉ tiêu; Trường Đại học Y dược là 640 chỉ tiêu; Trường Đại học Luật là 1.150 chỉ tiêu; Trường Quản trị và Kinh doanh là 500 chỉ tiêu; Trường Quốc tế là 1.500 chỉ tiêu; Trường Khoa học liên ngành và nghệ thuật là 950 chỉ tiêu; Khoa Quốc tế Pháp ngữ là 200 chỉ tiêu.
Năm 2023, điểm chuẩn các trường thành viên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội cao nhất thuộc về ngành Quan hệ công chúng, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn với tổ hợp C00 có điểm chuẩn 28,75.
Năm 2022, tại Đại học Quốc gia Hà Nội, điểm chuẩn cao nhất là 29,95 điểm đối với các ngành Đông Phương học, Hàn Quốc học và Quan hệ công chúng của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ở tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa).
Năm 2021, ngành Hàn Quốc học của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn xét tuyển bằng tổ hợp C00 có điểm chuẩn cao nhất - 30.
Mời thí sinh tham khảo điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội của tất cả các trường, khoa các năm gần đây theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT:
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành
Tổ hợp
Điểm chuẩn
1
QHT01
Toán học
A00; A01; D07; D08
33.4
2
QHT02
Toán tin
A00; A01; D07; D08
34.25
3
QHT98
Khoa học máy tính và thông tin*
A00; A01; D07; D08
34.7
4
QHT93
Khoa học dữ liệu
A00; A01; D07; D08
34.85
5
QHT03
Vật lý học
A00; A01; B00; C01
24.2
6
QHT04
Khoa học vật liệu
A00; A01; B00; C01
22.75
7
QHT05
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
A00; A01; B00; C01
21.3
8
QHT94
Kỹ thuật điện tử và tin học*
A00; A01; B00; C01
25.65
9
QHT06
Hoá học
A00; B00; D07
23.65
10
QHT07
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00; B00; D07
23.25
11
QHT43
Hoá dược
A00; B00; D07
24.6
12
QHT08
Sinh học
A00; A02; B00; B08
23
13
QHT81
Sinh dược học
A00; A02; B00; B08
23
14
QHT09
Công nghệ sinh học
A00; A02; B00; B08
24.05
15
QHT10
Địa lý tự nhiên
A00; A01; B00; D10
20.3
16
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian*
A00; A01; B00; D10
20.4
17
QHT12
Quản lý đất đai
A00; A01; B00; D10
20.9
18
QHT95
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*
A00; A01; B00; D10
22.45
19
QHT13
Khoa học môi trường
A00; A01; B00; D07
20
20
QHT82
Môi trường, Sức khỏe và An toàn*
A00; A01; B00; D07
20
21
QHT15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07
20
22
QHT96
Khoa học và công nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D07
24.35
23
QHT16
Khí tượng và khí hậu học
A00; A01; B00; D07
20
24
QHT17
Hải dương học
A00; A01; B00; D07
20
25
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước
A00; A01; B00; D07
20
26
QHT18
Địa chất học
A00; A01; B00; D07
20
27
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D07
21
28
QHT97
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường
A00; A01; B00; D07
20
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Trường Đại học Y Dược cao nhất là ngành Y khoa với 26,75 điểm.
STT
Ngành học
Điểm chuẩn
Tổ hợp xét tuyển
1
Y khoa
26.75
B00
2
Dược học
24.35
A00
3
Điều dưỡng
23.85
B00
4
Răng Hàm Mặt
26.80
B00
5
KT Xét nghiệm y học
23.95
B00
6
KT Hình ảnh y học
23.55
B00
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Trường Đại học Ngoại ngữ
STT
Ngành
Mã ngành
Điểm trúng tuyển
1
Sư phạm tiếng Anh
7140231
37.21
2
Sư phạm tiếng Trung
7140234
35.90
3
Sư phạm tiếng Nhật
7140236
35.61
4
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
7140237
36.23
5
Ngôn ngữ Anh
7220201
35.55
6
Ngôn ngữ Nga
7220202
33.30
7
Ngôn ngữ Pháp
7220203
34.12
8
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
35.55
9
Ngôn ngữ Đức
7220205
34.35
10
Ngôn ngữ Nhật
7220209
34.65
11
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
35.40
12
Ngôn ngữ Ả Rập
7220211
33.04
13
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia
7220212QTD
34.49
14
Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT)
7903124
26.68
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Nhật
TT
Ngành học
Điểm chuẩn
1
Nhật Bản học
22
2
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
21
3
Kỹ thuật xây dựng
20
4
Kỹ thuật cơ điện tử
20
5
Nông nghiệp thông minh và bền vững
20
6
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe
20
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Điểm chuẩn Trường Đại học Luật
TT
Ngành học/Mã ngành
Chỉ tiêu
Các tổ hợp xét tuyển
Khối
Điểm trúng tuyển
1.
Luật
(7380101)
180
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
27.5
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
24.35
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
D01
25.10
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp
D03
24.60
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH
D78
25.10
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH
D82
24.28
2.
Luật chất lượng cao
(380101CLC)
108
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
25.10
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH
D78
3.
Luật thương mại quốc tế
(7380109)
46
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
25.70
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH
D78
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH
D82
4.
Luật kinh doanh
(7380110)
100
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
25.29
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH
D78
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH
D82
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển
(thang điểm 40)
Tiêu chí phụ
(áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)
Điểm môn Toán
Thứ tự nguyện vọng
I
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý
1
7340101
Quản trị kinh doanh
34.54
7.8
NV1
2
7340201
Tài chính - Ngân hàng
34.25
8.2
NV1, NV2, NV3, NV4, NV5
3
7340301
Kế toán
34.1
7.8
NV1, NV2, NV3
II
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
1
7310106
Kinh tế quốc tế
35.7
8.6
NV1
2
7310101
Kinh tế
34.83
8.2
NV1, NV2
3
7310105
Kinh tế phát triển
34.25
7.8
NV1, NV2
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo dục
Mã ngành
Tên ngành
Điểm
chuẩn
GD1
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)
25.58
GD2
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)
27.17
GD3
Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)
20.50
GD4
Giáo dục tiểu học
27.47
GD5
Giáo dục mầm non
25.39
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Điểm chuẩn Trường Quốc tế
TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1
7340120
Kinh doanh quốc tế
24,35
2
7340303
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán
22,9
3
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
22,6
4
7340125
Phân tích dữ liệu kinh doanh
23,6
5
7220201
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin)
23,85
6
7510306
Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư)
21
7
7480210
Công nghệ thông tin ứng dụng
21,85
8
7480209
Công nghệ tài chính và kinh doanh số
22,25
9
7520139
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics
22
TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1
7480111
Tin học và Kỹ thuật máy tính
21
TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1
7340115
Marketing (song bằng VNU-HELP)
22,75
2
7340108
Quản lí (song bằng VNU-Keuka)
21
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Điểm chuẩn Trường Quản trị và Kinh doanh
TT
Ngành học
Mã ngành
Điểm chuẩn
1
Quản trị và An ninh (MAS)
7900189
22
2
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET)
7900101
21.55
3
Marketing và Truyền thông (MAC)
7900102
21.55
4
Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT)
7900103
20.55
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Điểm chuẩn Khoa Các khoa học liên ngành
Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)
Vui lòng nhập nội dung bình luận.