Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024: Những ngành này suýt soát 30 điểm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024: Những ngành này suýt soát 30 điểm
Mộc An
Chủ nhật, ngày 18/08/2024 07:58 AM (GMT+7)
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn 2024 theo phương thức 1 - xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Đáng chú ý, một số ngành có điểm chuẩn trên 29.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 cao nhất là ba ngành Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử với 29,30 điểm, Sư phạm Địa lí có điểm chuẩn 29,05. Đây là mức điểm rất cao trong khi năm ngoái, điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội không có ngành nào đạt mốc 29.
Nhà trường lưu ý, nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển bằng với điểm chuẩn; nếu tuyển hết thì sẽ quá chỉ tiêu được phê duyệt. Lúc này, trường sử dụng tiêu chí phụ là mức điều kiện so sánh thứ tự nguyện vọng (TTNV) để xét chọn những thí sinh có TTNV cao hơn.
Chi tiết điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 như sau:
1. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30)
Mã ngành
Tên ngành đào tạo
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm chuẩn
Thang điểm
Mức
điều kiện
so sánh
7140201KP1
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
23,15
30
TTNV ≤ 1
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
7140201PT1
Giáo dục Mầm non
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
23,43
30
TTNV ≤ 1
7140202KP1
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
27,26
30
TTNV ≤ 2
7140202PT1
Giáo dục Tiểu học
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
27,20
30
TTNV ≤ 4
7140203PT1
Giáo dục đặc biệt
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
28,37
30
TTNV ≤ 1
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
7140204PT1
Giáo dục công dân
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
28,60
30
TTNV ≤ 5
Ngữ văn, Địa lí, GDCD
7140205PT1
Giáo dục chính trị
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
28,83
30
TTNV ≤ 1
Ngữ văn, Địa lí, GDCD
7140206PT1
Giáo dục thể chất
Toán, BẬT XA × 2, Chạy 100m
25,66
30
TTNV ≤ 1
7140208PT1
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
28,26
30
TTNV ≤ 3
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
7140209KP1
Sư phạm Toán học
(dạy Toán bằng tiếng Anh)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
27,68
30
TTNV ≤ 1
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
7140209PT1
Sư phạm Toán học
Toán, Vật lí, Hoá học
27,48
30
TTNV ≤ 1
7140210PT1
Sư phạm Tin học
Toán, Vật lí, Hoá học
25,10
30
TTNV ≤ 1
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
7140211KP1
Sư phạm Vật lí
(dạy Vật lí bằng tiếng Anh)
Toán, Vật lí, Hoá học
26,81
30
TTNV ≤ 2
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
7140211PT1
Sư phạm Vật lí
Toán, Vật lí, Hoá học
27,71
30
TTNV ≤ 3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
7140212KP1
Sư phạm Hoá học
(dạy Hoá học bằng tiếng Anh)
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
27,20
30
TTNV ≤ 2
7140212PT1
Sư phạm Hoá học
Toán, Vật lí, Hoá học
27,62
30
TTNV ≤ 4
Toán, Hoá học, Sinh học
7140213PT1
Sư phạm Sinh học
Toán, Hoá học, Sinh học × 2
26,74
30
TTNV ≤ 8
Toán, Tiếng Anh, Sinh học × 2
7140217PT1
Sư phạm Ngữ văn
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
29,30
30
TTNV ≤ 10
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
7140218PT1
Sư phạm Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
29,30
30
TTNV ≤ 1
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
7140219PT1
Sư phạm Địa lí
Toán, Ngữ văn, Địa
29,05
30
TTNV ≤ 2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
7140221PT1
Sư phạm Âm nhạc
Toán, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu
24,05
30
TTNV ≤ 2
Ngữ văn, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu
7140222PT1
Sư phạm Mỹ thuật
Toán, HÌNH HỌA × 2, Trang trí
22,69
30
TTNV ≤ 1
Ngữ văn, HÌNH HỌA × 2, Trang trí
7140231PT1
Sư phạm Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2
27,75
30
TTNV ≤ 2
7140233CP1
Sư phạm Tiếng Pháp
Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí
26,59
30
TTNV ≤ 4
7140233DP1
Sư phạm Tiếng Pháp
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2
26,59
30
TTNV ≤ 5
7140246PT1
Sư phạm Công nghệ
Toán, Vật lí, Hoá học
24,55
30
TTNV ≤ 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
7140247PT1
Sư phạm Khoa học tự nhiên
Toán, Vật lí, Hoá học
26,45
30
TTNV ≤ 4
Toán, Hoá học, Sinh học
7140249PT1
Sư phạm Lịch sử - Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
28,83
30
TTNV ≤ 4
2. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo khác (thang điểm 30)
Vui lòng nhập nội dung bình luận.