Sở GDĐT Ninh Bình cho biết, căn cứ kết quả điểm thi kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2024-2025 và kết quả phiên họp ngày 14/6/2024 của Hội đồng xét duyệt tuyển sinh lớp 10 THPT, GDTX năm học 2024-2025, Sở GDĐT thông báo điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 THPT công lập như sau:
I. Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển
1. Điểm sàn tuyển sinh
TT
Đơn vị
huyện/thành phố
Điểm sàn
TT
Đơn vị
huyện/thành phố
Điểm sàn
1
Nho Quan
13.25
5
Yên Khánh
11.75
2
Gia Viễn
14.00
6
Kim Sơn
11.40
3
Hoa Lư
15.50
7
Yên Mô
12.40
4
Ninh Bình
14.20
8
Tam Điệp
16.65
2. Điểm chuẩn trúng tuyển
TT
Trường THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển
1
Nho Quan A
14.20
2
Nho Quan B
16.20
3
Nho Quan C
13.25
4
Gia Viễn A
16.05
5
Gia Viễn B
17.30
6
Gia Viễn C
14.00
7
Hoa Lư A
Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 17.50
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 14.20
8
Trần Hưng Đạo
Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 15.50
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 16.20
9
Đinh Tiên Hoàng
18.45
10
Ninh Bình - Bạc Liêu
17.05
11
Phổ thông THSP Tràng An
16.40
12
Yên Khánh A
11.75
13
Yên Khánh B
15.05
14
Vũ Duy Thanh
15.25
15
Kim Sơn A
16.05
16
Kim Sơn B
13.80
17
Kim Sơn C
11.40
18
Bình Minh
14.55
19
Yên Mô A
14.30
20
Yên Mô B
15.95
21
Tạ Uyên
12.40
22
Nguyễn Huệ
17.85
23
Ngô Thì Nhậm
16.65
Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 THPT Dân tộc nội trú
TT
Địa bàn tuyển sinh theo xã
Điểm chuẩn trúng tuyển
1
Cúc Phương
11.05
2
Kỳ Phú
14.40
3
Phú Long
11.15
4
Quảng Lạc
11.70
5
Thạch Bình
13.10
6
Văn Phương
14.20
7
Yên Quang
14.80
Như vậy, điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Ninh Bình được Sở GDĐT công bố rất kịp thời. Nhiều trường THPT có điểm chuẩn thấp hơn so với năm học 2023.
Thí sinh thi vào lớp 10 tại tỉnh Ninh Bình. Ảnh: NT
Thí sinh có thể tham khảo điểm sàn và điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Ninh Bình như sau:
TT
Trường THPT
Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển
Huyện Nho Quan
Điểm sàn: 12,80
1
Nho Quan A
12,80
2
Nho Quan B
15,20
3
Nho Quan C
13,80
Huyện Gia Viễn
Điểm sàn: 14,20
4
Gia Viễn A
16,20
5
Gia Viễn B
16,75
6
Gia Viễn C
14,20
Huyện Hoa Lư
Điểm sàn: 14,45
7
Hoa Lư A
Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 17,60
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 19,65
8
Trần Hưng Đạo
Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 14,45
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 16,85
Thành phố Ninh Bình
Điểm sàn: 15,60
9
Đinh Tiên Hoàng
19,25
10
Ninh Bình - Bạc Liêu
15,70
11
Phổ thông THSP Tràng An
15,60
Huyện Yên Khánh
Điểm sàn: 14,15
12
Yên Khánh A
19,60
13
Yên Khánh B
14,15
14
Vũ Duy Thanh
14,15
Huyện Kim Sơn
Điểm sàn: 10,00
15
Kim Sơn A
12,20
16
Kim Sơn B
13,50
17
Kim Sơn C
10,00
18
Bình Minh
12,20
Huyện Yên Mô
Điểm sàn: 13,50
19
Yên Mô A
14,50
20
Yên Mô B
15,50
21
Tạ Uyên
13,50
Thành phố Tam Điệp
Điểm sàn: 15,35
22
Nguyễn Huệ
17,00
23
Ngô Thì Nhậm
15,35
II. Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 THPT Dân tộc nội trú
Vui lòng nhập nội dung bình luận.