VinFast Lux A2.0 là một trong 2 dòng xe cao cấp nhất của thương hiệu Việt trình làng lần đầu tiên tại Paris Motor Show 2018. Ngay sau đó, VinFast Lux A2.0 cũng được giới thiệu đến khách hàng trong nước và những chiếc xe đầu tiên lăn bánh vào cuối năm 2019.
Mặc dù được phát triển dựa trên nền tảng BMW 5-Series với cùng kích thước khung gầm, động cơ, nhưng giá xe VinFast Lux A2.0 dễ tiếp cận với khách hàng Việt. Mẫu xe này thậm chí còn rẻ hơn nhiều dòng sedan hạng D ở Việt Nam như Toyota Camry hay Honda Accord.
Hiện nay, khách hàng Việt có 8 tùy chọn màu sơn ngoại thất xe VinFast Lux A2.bao gồm: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.
Giá niêm yết xe VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 10/2021
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Giá bảo lãnh lãi suất vượt trội (VNĐ)
Giá trả thẳng 100% giá trị xe (VNĐ)
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn
1.115.120.000
979.640.000
881.695.000
VinFast Lux A2.0 Nâng cao
1.206.240.000
1.060.200.000
948.575.000
VinFast Lux A2.0 Cao cấp
1.358.554.000
1.193.770.000
1.074.450.000
Giá lăn bánh tạm tính xe VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 10/2021
Phiên bản
Giá trả thẳng 100% giá trị xe (VNĐ)
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)
Giá lăn bánh tại Tp. Hồ Chí Minh (VNĐ)
Giá lăn bánh tại tỉnh thành khác (VNĐ)
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn
881.695.000
1.023.104.525
1.005.470.625
986.470.625
VinFast Lux A2.0 Nâng cao
948.575.000
1.099.013.325
1.080.041.825
1.061.041.825
VinFast Lux A2.0 Cao cấp
1.074.450.000
1.241.881.450
1.220.392.450
1.201.392.450
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Lux A2.0
Thông số/Phiên bản
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn
VinFast Lux A2.0 Nâng cao
VinFast Lux A2.0 Cao cấp
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)
4.973 x 1.900 x 1.500
4.973 x 1.900 x 1.500
4.973 x 1.900 x 1.500
Chiều dài cơ sở (mm)
2.968
2.968
2.968
Khoảng sáng gầm xe (mm)
150
150
150
Động cơ
Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên
Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên
Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên
Dung tích xy-lanh (cc)
1.997
1.997
1.997
Dung tích bình nhiên liệu (L)
70
70
70
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)
174 @ 4.500 - 6.000
174 @ 4.500 - 6.000
228 @ 5.000 - 6.000
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
300 @ 1.750 - 4.000
300 @ 1.750 - 4.000
350 @ 1.750 - 4.000
Tự động tắt động cơ tạm thời
Có
Có
Có
Hộp số
ZF - Tự động 8 cấp
ZF - Tự động 8 cấp
ZF - Tự động 8 cấp
Hệ dẫn động
Cầu sau (RWD)
Cầu sau (RWD)
Cầu sau (RWD)
Hệ thống phanh trước/sau
Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc
Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc
Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc
Trợ lực lái
Thủy lực, điều khiển điện
Thủy lực, điều khiển điện
Thủy lực, điều khiển điện
Hệ thống loa
8 loa
8 loa
13 loa, có Amplifier
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm
18 inch
18 inch
19 inch
Số túi khí
6
6
6
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
11,11
11,11
10,83
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
6,90
6,90
6,82
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)
8,39
8,39
8,32
Tham khảo thiết kế xe VinFast Lux A2.0
Ngoại thất VinFast Lux A2.0
VinFast Lux A2.0 là mẫu xe được thiết kế với phong cách phóng khoáng đến từ châu Âu. Điểm nổi bật của mẫu sedan của thương hiệu Việt là logo chữ "V" được lồng ghép với lưới tản nhiệt tạo hình tương tự.
Dải đèn LED định vị ban ngày kéo từ bên ngoài vào tiếp tục nhấn mạnh tạo hình chữ "V" đặc trưng của thương hiệu VinFast. Cụm đèn pha LED được đưa xuống vị trí thấp mang đến phong cách thể trungkèm hốc gió 2 bên.
Những đường gân nổi xuất hiện ở thân xe cân đối, bộ la-zăng hợp kim 5 chấu kép, gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện. Trong khi đó, đuôi xe thống nhất và cùng phong cách với đầu xe khi cũng có tạo hình chữ V nổi bật vắt ngang. Cặp đèn hậu ứng dụng công nghệ LED hiện đại, cùng với đó là bộ đôi ống xả chụp crom cân xứng 2 bên.
Nội thất VinFast Lux A2.0
Nội thất xe VinFast Lux A2.0 có 2 tùy chọn tông màu kem kết hợp gỗ hoặc nâu kết hợp bạc mang đến vẻ cao cấp, sang trọng. Trung tâm là màn hình giải trí 10.1 inch đặt dọc tích hợp hệ thống điều hòa, bệ điều khiển trung tâm có nút bấm khởi động, phanh tay điện tử.
VinFast Lux A2.0 được trang bị vô-lăng 3 chấu bọc da kết hợp nút bấm được tối giản, đem đến cảm giác tinh tế. Phía sau là bảng đồng hồ được phân chia rõ ràng, dễ quan sát.
Ghế ngồi trên VinFast Lux A2.0 sử dụng da Nappa cao cấp với hàng ghế trước chỉnh điện, hàng ghế sau rộng rãi và tích hợp bệ tỳ tay, cửa gió điều hòa, rèm che nắng.
Động cơ
Về vận hành, VinFast Lux A2.0 sử dụng khối động cơ xăng tăng áp 2.0L, i4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp sản sinh công suất tối đa 174 mã lực, 300Nm mô-men xoắn trên bản tiêu chuẩn và nâng cao. Cùng đông cơ, nhưng bản cao cấp sẽ có công suất đến 228 mã lực, mô-men 350Nm. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hộp số tự động ZF 8 cấp và hệ dẫn động cầu sau.
Trang bị an toàn
Danh sách trang bị an toàn trên VinFast Lux A2.0 gồm: hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, chức năng chống trượt, camera 360, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe, cảnh báo điểm mù, hệ thống căng đai khẩn cấp, móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài), 6 túi khí.
Vui lòng nhập nội dung bình luận.