Loạt trường xét học bạ ở Đà Nẵng năm 2023 sau đây chủ yếu là các trường thành viên của Đại học Đà Nẵng, mời thí sinh theo dõi.
Thí sinh nhập hoc Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022. Ảnh: UED
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
Theo thông tin tuyển sinh dự kiến, Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023 xét học bạ với các ngành sau đây, chỉ tiêu cụ thể như sau:
TT
Tên ngành - Chuyên ngành
Mã ĐKXT
Chỉ tiêudự kiến
1
Kỹ thuật máy tính
7480106
7
2
Công nghệ sinh học
7420201
11
3
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
7420201A
5
4
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
17
5
Công nghệ chế tạo máy
7510202
18
6
Quản lý công nghiệp
7510601
20
7
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
7
8
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV
30
9
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
20
10
Kỹ thuật Cơ điện tử
7520114
20
11
Kỹ thuật nhiệt
7520115
20
12
Kỹ thuật Tàu thủy
7520122
20
13
Kỹ thuật Điện
7520201
40
14
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
30
15
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
7520216
25
16
Kỹ thuật hóa học
7520301
15
17
Kỹ thuật môi trường
7520320
20
18
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
15
19
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
7520103B
5
20
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
7905206
15
21
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
7905216
15
22
Công nghệ thực phẩm
7540101
25
23
Kiến trúc
7580101
20
24
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7580201
40
25
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
7580201A
15
26
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
7580201B
20
27
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
7580201C
20
28
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580202
20
29
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
30
30
Kinh tế xây dựng
7580301
20
31
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
15
32
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
15
Như vậy, có thể thấy, trong số 6 phương thức tuyển sinh của Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng thì số chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến khá cao, sau phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển học bạ năm 2023 của Đại học Kinh tế - trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng như sau:
TT
Tên ngành - Chuyên ngành
Mã ĐKXT
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp xét tuyển
1
Quản trị kinh doanh
7340101
80
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00
A01
D01
2
Marketing
7340115
35
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00
A01
D01
3
Kinh doanh quốc tế
7340120
50
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00
A01
D01
4
Kinh doanh thương mại
7340121
20
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00
A01
D01
5
Thương mại điện tử
7340122
25
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00
A01
D01
6
Tài chính - Ngân hàng
7340201
55
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00 A01 D01
7
Kế toán
7340301
55
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00 A01 D01
8
Kiểm toán
7340302
35
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00 A01 D01
9
Quản trị nhân lực
7340404
15
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00 A01 D01
10
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
40
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00 A01 D01
11
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
7340420
15
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00 A01 D01
12
Luật
7380101
15
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00 A01 D01
13
Luật kinh tế
7380107
25
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00 A01 D01
14
Kinh tế
7310101
45
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00 A01 D01
15
Quản lý nhà nước
7310205
15
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00 A01 D01
16
Thống kê kinh tế
7310107
10
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00 A01 D01
17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
30
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00 A01 D01
18
Quản trị khách sạn
7810201
30
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00 A01 D01
19
Công nghệ tài chính
7340205
10
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00 A01 D01
Nhà trường cho biết, thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có tổng điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ 18 điểm trở lên.
Tổng điểm xét tuyển = Điểm xét tuyển môn thứ 1 + Điểm xét tuyển môn học 2 + Điểm xét tuyển môn học 3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).
Đối với mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển của Nhà trường, được tính như sau:
Điểm xét tuyển môn A = (Điểm trung bình môn học A cả năm lớp 10 + Điểm trung bình môn học A cả năm lớp 11 + Điểm trung bình môn học A của học kỳ I năm lớp 12)/3.
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán.
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Trường Đại học Sư phạm cũng là một trong những trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng, dự kiến dành 749 chỉ tiêu cho phương thức xét học bạ năm 2023, với 30 ngành.
Cụ thể như sau:
TT
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ĐKXT
Mã Phương thức
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
749
1
Giáo dục Tiểu học
7140202
200
96
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
A00
C00
D01
B00
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
2
Giáo dục Chính trị
7140205
200
9
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
C00
C20
D66
C19
Ưu tiên môn Ngữ văn
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
3
Sư phạm Toán học
7140209
200
25
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
A00
A01
Ưu tiên môn Toán
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
4
Sư phạm Tin học
7140210
200
7
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
A00
A01
Ưu tiên môn Toán
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
5
Sư phạm Vật lý
7140211
200
13
1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
A00
A01
A02
Ưu tiên môn Vật lý
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
6
Sư phạm Hoá học
7140212
200
13
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
A00
D07
B00
Ưu tiên môn Hóa học
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
7
Sư phạm Sinh học
7140213
200
8
1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Sinh học + Toán + Ngữ văn
1.B002.B083. B03
Ưu tiên môn Sinh học
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
8
Sư phạm Ngữ văn
7140217
200
24
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
C00
C14
D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
9
Sư phạm Lịch sử
7140218
200
11
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
C00
C19
Ưu tiên môn Lịch sử
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
10
Sư phạm Địa lý
7140219
200
11
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
C00
D15
Ưu tiên môn Địa lý
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
11
Giáo dục Mầm non
7140201
406
97
1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn
M09
M01
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên và Năng khiếu 1,2 ≥5
12
Sư phạm Âm nhạc
7140221
406
43
1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn
2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán
N00
N01
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và Năng khiếu 1,2 ≥5
13
Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140247
200
24
1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học
A00
A02
B00
Ưu tiên môn Toán
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
14
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
7140249
200
21
1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
3. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
C00
C19
C20
Ưu tiên môn Ngữ văn
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
15
Giáo dục Công dân
7140204
200
9
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
C00
C20
D66
C19
Ưu tiên môn Ngữ văn
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
16
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
7140250
200
23
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
A00
C00
D01
B00
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
17
Giáo dục thể chất
7140206
406
24
1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học
2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn
3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học
4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD
T00
T02
T03
T05
Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT
Bằng nhau
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và Năng khiếu TDTT ≥5
18
Công nghệ Sinh học
7420201
200
11
1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
B00
B08
A01
B03
Ưu tiên môn Toán
Bằng nhau
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
19
Hóa học, gồm các chuyên ngành:1. Hóa Dược;2. Hóa phân tích môi trường
7440112
200
17
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
A00
D07
B00
Ưu tiên môn Hóa học
Bằng nhau
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
20
Công nghệ thông tin
7480201
200
63
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
A00
A01
Ưu tiên môn Toán
Bằng nhau
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
21
Văn học
7229030
200
15
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
C00
D15
C14
D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
Bằng nhau
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
22
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
7229010
200
15
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
C00
C19
D14
Ưu tiên môn Lịch sử
Bằng nhau
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
23
Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)
7310501
200
21
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
C00
D15
Ưu tiên môn Địa lý
Bằng nhau
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
24
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
7310630
200
39
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
C00
D15
D14
Ưu tiên môn Ngữ văn
Bằng nhau
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
25
Văn hoá học
7229040
200
15
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
C00
D15
C14
D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
Bằng nhau
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
26
Tâm lý học
7310401
200
21
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
C00
D01
B00
D66
Bằng nhau
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
27
Báo chí
7320101
200
38
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
C00
D15
C14
D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
Bằng nhau
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
28
Công tác xã hội
7760101
200
17
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
C00
D01
C19
C20
Ưu tiên môn Ngữ văn
Bằng nhau
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
29
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
200
11
1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
B00
B08
A01
B03
Ưu tiên môn Toán
Bằng nhau
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
30
Vật lý kỹ thuật
7520401
200
11
1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
A00
A01
A02
Ưu tiên môn Vật lý
Bằng nhau
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,
Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng
Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng dành 500 chỉ tiêu xét học bạ năm 2023, với 14 ngành như sau:
TT
Tên ngành - Chuyên ngành
Mã ĐKXT
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp xét tuyển
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
500
1
Quản trị kinh doanh
7340101
40
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
A00
A01
D01
D07
Ưu tiên Toán
2
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
7340101EL
40
3
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
7340101ET
20
4
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số
7340101EF
20
5
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
7340101IM
14
6
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số
7340101DM
40
7
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)
7480108
20
8
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
7480108B
20
9
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)
7480201NS
20
10
Công nghệ thông tin (kỹ sư)
7480201
106
11
Công nghệ thông tin (cử nhân)
7480201B
80
12
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)
7480201DT
40
13
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)
7480201DA
20
14
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)
7480107
20
Điểm sàn được tính bằng tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
Môn Tiếng Anh không phân biệt ngoại ngữ chính hay ngoại ngữ phụ (Ngoại ngữ 1 là ngoại ngữ chính, ngoại ngữ 2 là ngoại ngữ phụ)
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn chỉ đào tạo những ngành có số lượng thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức lớn hơn hoặc bằng 30. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 30, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đã đăng ký.
Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng
Với phương thức xét học bạ, Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng lấy 20 chỉ tiêu cho ngành Điều dưỡng. Tổ hợp xét tuyển là B00 (Toán, Hóa, Sinh) và B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh).
Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật danh sách các trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng năm 2023 khi có thêm thông tin mới…
Vui lòng nhập nội dung bình luận.