Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Sở GDĐT Vĩnh Long vừa công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán Giáp Thìn năm 2024 của ngành giáo dục tỉnh. Theo đó, đối với các trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT, THCS-THPT, Phổ thông dân tộc nội trú, các trung tâm trực thuộc Sở và các Trung tâm GDNN-GDTX nghỉ Tết âm lịch năm 2024 từ ngày thứ Hai, ngày 5/2/2024 đến hết chủ nhật, ngày 18/2/2024 (từ ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Đối với cơ quan Sở GDĐT và Phòng GDĐT nghỉ Tết âm lịch năm 2024 từ thứ năm, ngày 8/2/2024 đến hết thứ tư, ngày 14/2/2024 (từ ngày 29 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn.
Học sinh Cần Thơ trong lễ khai giảng năm học mới 2023-2024. Ảnh: Hồng Cẩm
TạiNinh Bình cũng vừa thông báo lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 cho học sinh. Theo đó, trẻ mầm non, học sinh phổ thông, học viên giáo dục thường xuyên nghỉ Tết từ ngày 6/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 27 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Công chức, viên chức, người lao động trong ngành Giáo dục nghỉ Tết từ ngày 8/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 29 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết ngày mùng 05 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Sở này lưu ý, trong các ngày 6 – 7/2/2024, các trường mầm non bố trí trông giữ trẻ đối với phụ huynh có nhu cầu gửi trẻ; các cơ sở giáo dục có thể tổ chức các hoạt động giáo dục (không tổ chức học văn hóa) phù hợp với kế hoạch, điều kiện của đơn vị.
Theo Quyết định 1899/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của UBND tỉnh Tiền Giang, học sinh nghỉ Tết 2 tuần, bắt đầu từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 18/2/2024.
Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 của học sinh 63 tỉnh thành mới nhất
Tỉnh/thành phố | Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 của học sinh các tỉnh, thành |
1. Hà Nội | Học sinh nghỉ Tết từ ngày 8/2 đến hết ngày 14/2/2024. (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng). |
2. TP.HCM | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
3. Yên Bái | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
4. Lào Cai | Từ 3/2 - 18/2/2024 (tức 24 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
5. Sơn La | Từ 8/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
6. Bắc Ninh | Từ 7/2 - 18/2/2024 (tức 28 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
7. Quảng Ninh | Từ 5/2 - 17/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
8. Hà Tĩnh | Từ 6/2 - 18/2/2024 (tức 27 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
9. Cần Thơ | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 5 tháng Giêng) |
10. Đồng Nai | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
11. Đắk Nông | Từ 8/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
12. Kon Tum | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
13. Bà Rịa - Vũng Tàu | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
14. Trà Vinh | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
15. Yên Bái | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
16. Gia Lai | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
17. Đà Nẵng | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
18. Bình Dương | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 Tháng Chạp đến ngày mùng 5 tháng Giêng) |
19. Long An | Từ 4/2 – đến ngày 14/2/2024. (tức 25 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
20. Đồng Tháp | Từ 8/2 - 17/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
21. An Giang | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
22. Đắk Lắk | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
23. Tây Ninh | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến ngày mùng 8 tháng Giêng) |
24. Lâm Đồng | Từ ngày 7/2/ đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 28 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
25. Quảng Nam | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) |
26. Vĩnh Phúc | Từ ngày 8/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 29 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng) |
27. Bến Tre | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
28. Bình Thuận | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ 26 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
29. A Giang | Từ ngày 8/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 29 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
30. Bình Định | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp năm đến ngày mùng 5 tháng Giêng) |
31. Khánh Hòa | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 17/2024 (tức ngày26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 8 tháng Giêng) |
32. Bạc Liêu | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
33. Hà Giang | Từ ngày 3/2/2024 đến hết ngày 18/2/2024 (tức từ ngày 24 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
34. Quảng Ngãi | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
35. Thừa Thiên Huế | Từ ngày 6/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức 27 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) Từ ngày 5/2/2024 đến ngày 18/2/2024 |
36. Phú Yên | (tức từ 26 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng) |
37. Tây Ninh | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) |
38. Nam Định | Từ ngày 6/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 27 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
39. Hải Phòng | Từ ngày 7/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 28 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
40. Hải Dương | Từ ngày 7/2 đến hết ngày 17/2/2024 (tức ngày 28 tháng chạp đến ngày mùng 8 tháng Giêng) |
41. Thái Bình | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 5 tháng Giêng) |
42. Quảng Ninh | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 17/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) |
43. Kiên Giang | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024
(tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
44. Phú Thọ | Từ ngày 5/2 đến ngày 18/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
45. Lạng Sơn | Từ ngày 7/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 28 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
46. Tuyên Quang | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức 26 tháng chạp năm Quý Mão đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
47. Nghệ An | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
48. Vĩnh Long | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
49. Ninh Bình | Từ ngày 6/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 27 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng). |
50. Tiền Giang | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng). |