Thời gian nhập học trực tiếp Đại học Sư phạm TP.HCM 2024 mới nhất

Minh Châu Thứ ba, ngày 20/08/2024 16:33 PM (GMT+7)
Thí sinh quan tâm về thời gian nhập học Đại học Sư phạm TP.HCM mới nhất có thể tham khảo các thông tin sau đây.
Bình luận 0

Thời gian nhập học Đại học Sư phạm TP.HCM 2024

Theo thông tin mới nhất, thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 2024 phải thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến tại Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT trước 17h ngày 27/8/2024, Sau thời hạn trên, thí sinh chưa thực hiện xác nhận nhập học sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển.

Sau khi xác nhận nhập học trực tuyến tại Hệ thống xét tuyển, thí sinh đăng ký nhập học trực tuyến tại địa chỉ: nhaphoc.hcmue.edu.vn từ 8h ngày 23/8/2024 đến trước 24h ngày 28/8/2024.

Thời gian nhập học trực tiếp Đại học Sư phạm TP.HCM 2024:

Đối với thí sinh trúng tuyển tại cơ sở chính, thí sinh nộp hồ sơ nhập học trực tiếp từ 8h đến 17h ngày 28/8 và 29/8 tại cơ sở 280 An Dương Vương.

Đối với thí sinh trúng tuyển tại Phân hiệu Long An, nộp hồ sơ nhập học trực tiếp từ 7h30 đến 11h30 ngày 30/8/2024 tại địa chỉ trường ở Long An.

Thời gian nhập học trực tiếp Đại học Sư phạm TP.HCM 2024 mới nhất - Ảnh 1.

Năm 2024, điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TP.HCM xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 18,7 đến 28,6, ngành Sư phạm Lịch sử và Sư phạm Ngữ văn cao nhất, cụ thể như sau:

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

TRỤ SỞ CHÍNH

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1

Giáo dục học

7140101

D01; A00; A01; C14

24,82

2

Quản lý giáo dục

7140114

D01; A00; A01; C14

25,22

3

Giáo dục Mầm non

7140201

M02; M03

24,24

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; A01; D01

26,13

5

Giáo dục Đặc biệt

7140203

C00; C15; D01

26,50

Xét đến NV5

6

Giáo dục công dân

7140204

C00; C19; D01

27,34

7

Giáo dục Chính trị

7140205

C00; C19; D01

27,58

8

Giáo dục Thể chất

7140206

M08; T01

26,71

9

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

A08; C00; C19

27,28

10

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01

27,60

Xét đến NV1

11

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; B08

24,73

12

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; C01

27,25

Xét đến NV3

13

Sư phạm Hoá học

7140212

A00; B00; D07

27,67

14

Sư phạm Sinh học

7140213

B00; D08

26,22

15

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; D01; D78

28,60

16

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00; D14

28,60

Xét đến NV1

17

Sư phạm Địa lý

7140219

C00; C04; D15; D78

28,37

18

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

27,01

19

Sư phạm Tiếng Nga

7140232

D01; D02; D78; D80

23,69

20

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

D01; D03

24,93

21

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D01; D04

26,44

22

Sư phạm công nghệ

7140246

A00; A01; A02; D90

24,31

23

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247

A00; A02; B00; D90

25,60

24

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

C00; C19; C20; D78

27,75

Lĩnh vực Nhân văn

25

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

25,86

26

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01; D02; D78; D80

22,00

27

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01; D03

22,70

Xét đến NV3

28

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01; D04

25,05

29

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01; D06

23,77

30

Ngôn ngữ Hàn quốc

7220210

D01; D78; D96; DD2

25,02

31

Văn học

7229030

C00; D01; D78

26,62

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

32

Tâm lý học

7310401

B00; C00; D01

27,10

33

Tâm lý học giáo dục

7310403

A00; C00; D01

26,03

Xét đến NV3

34

Địa lý học

7310501

C00; D10; D15; D78

25,17

35

Quốc tế học

7310601

D01; D14; D78

24,42

36

Việt Nam học

7310630

C00; D01; D78

25,28

Lĩnh vực Khoa học sự sống

37

Sinh học ứng dụng

7420203

B00; D08

21,90

Xét đến NV5

Lĩnh vực Khoa học tự nhiên

38

Vật lý học

7440102

A00; A01; D90

24,44

39

Hoá học

7440112

A00; B00; D07

24,65

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

40

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; B08

23,05

Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

41

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; D01

24,44

Xét đến NV2

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

42

Du lịch

7810101

C00; C04; D01; D78

25,25

Xét đến NV5

PHÂN HIỆU LONG AN

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

43

Giáo dục Mầm non

7140201_LA

M02; M03

22,00

44

Giáo dục Tiểu học

7140202_LA

A00; A01; D01

24,73

Xét đến NV2

45

Giáo dục Thể chất

7140206_LA

M08; T01

24,77

Xét đến NV2

46

Sư phạm Toán học

7140209_LA

A00; A01

26,18

47

Sư phạm Ngữ văn

7140217_LA

C00; D01; D78

27,20

48

Sư phạm Tiếng Anh

7140231_LA

D01

25,47

49

Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)

51140201

M02; M03

18,70

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem