Theo thông tin mới nhất, thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 2024 phải thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến tại Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT trước 17h ngày 27/8/2024, Sau thời hạn trên, thí sinh chưa thực hiện xác nhận nhập học sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển.
Sau khi xác nhận nhập học trực tuyến tại Hệ thống xét tuyển, thí sinh đăng ký nhập học trực tuyến tại địa chỉ: nhaphoc.hcmue.edu.vn từ 8h ngày 23/8/2024 đến trước 24h ngày 28/8/2024.
Thời gian nhập học trực tiếp Đại học Sư phạm TP.HCM 2024:
Đối với thí sinh trúng tuyển tại cơ sở chính, thí sinh nộp hồ sơ nhập học trực tiếp từ 8h đến 17h ngày 28/8 và 29/8 tại cơ sở 280 An Dương Vương.
Đối với thí sinh trúng tuyển tại Phân hiệu Long An, nộp hồ sơ nhập học trực tiếp từ 7h30 đến 11h30 ngày 30/8/2024 tại địa chỉ trường ở Long An.
Năm 2024, điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TP.HCM xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 18,7 đến 28,6, ngành Sư phạm Lịch sử và Sư phạm Ngữ văn cao nhất, cụ thể như sau:
TT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Ghi chú
TRỤ SỞ CHÍNH
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1
Giáo dục học
7140101
D01; A00; A01; C14
24,82
2
Quản lý giáo dục
7140114
D01; A00; A01; C14
25,22
3
Giáo dục Mầm non
7140201
M02; M03
24,24
4
Giáo dục Tiểu học
7140202
A00; A01; D01
26,13
5
Giáo dục Đặc biệt
7140203
C00; C15; D01
26,50
Xét đến NV5
6
Giáo dục công dân
7140204
C00; C19; D01
27,34
7
Giáo dục Chính trị
7140205
C00; C19; D01
27,58
8
Giáo dục Thể chất
7140206
M08; T01
26,71
9
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
7140208
A08; C00; C19
27,28
10
Sư phạm Toán học
7140209
A00; A01
27,60
Xét đến NV1
11
Sư phạm Tin học
7140210
A00; A01; B08
24,73
12
Sư phạm Vật lý
7140211
A00; A01; C01
27,25
Xét đến NV3
13
Sư phạm Hoá học
7140212
A00; B00; D07
27,67
14
Sư phạm Sinh học
7140213
B00; D08
26,22
15
Sư phạm Ngữ văn
7140217
C00; D01; D78
28,60
16
Sư phạm Lịch sử
7140218
C00; D14
28,60
Xét đến NV1
17
Sư phạm Địa lý
7140219
C00; C04; D15; D78
28,37
18
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D01
27,01
19
Sư phạm Tiếng Nga
7140232
D01; D02; D78; D80
23,69
20
Sư phạm Tiếng Pháp
7140233
D01; D03
24,93
21
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140234
D01; D04
26,44
22
Sư phạm công nghệ
7140246
A00; A01; A02; D90
24,31
23
Sư phạm khoa học tự nhiên
7140247
A00; A02; B00; D90
25,60
24
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
7140249
C00; C19; C20; D78
27,75
Lĩnh vực Nhân văn
25
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01
25,86
26
Ngôn ngữ Nga
7220202
D01; D02; D78; D80
22,00
27
Ngôn ngữ Pháp
7220203
D01; D03
22,70
Xét đến NV3
28
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01; D04
25,05
29
Ngôn ngữ Nhật
7220209
D01; D06
23,77
30
Ngôn ngữ Hàn quốc
7220210
D01; D78; D96; DD2
25,02
31
Văn học
7229030
C00; D01; D78
26,62
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
32
Tâm lý học
7310401
B00; C00; D01
27,10
33
Tâm lý học giáo dục
7310403
A00; C00; D01
26,03
Xét đến NV3
34
Địa lý học
7310501
C00; D10; D15; D78
25,17
35
Quốc tế học
7310601
D01; D14; D78
24,42
36
Việt Nam học
7310630
C00; D01; D78
25,28
Lĩnh vực Khoa học sự sống
37
Sinh học ứng dụng
7420203
B00; D08
21,90
Xét đến NV5
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
38
Vật lý học
7440102
A00; A01; D90
24,44
39
Hoá học
7440112
A00; B00; D07
24,65
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
40
Công nghệ thông tin
7480201
A00; A01; B08
23,05
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
41
Công tác xã hội
7760101
A00; C00; D01
24,44
Xét đến NV2
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Vui lòng nhập nội dung bình luận.