Thủ khoa trường CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long là bốn thí sinh Cao Trọng Khôi (SBD: 435), Nguyễn Thị Trúc Linh (SBD: 518), Nguyễn Thị Phượng Nhi (SBD: 131) và Huỳnh Thanh Quang (SBD: 895) cùng đạt 23,5 điểm.
Trước đó, trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long, ĐH Thành Đô, ĐH Nha Trang cũng đã công bố điểm thi.
Thủ khoa trường ĐH Thành Đô là thí sinh Hoàng Thị Hương (SBD: 581) đạt 21,5 điểm, dự thi khối C vào trường với số điểm cụ thể Văn và Sử đều được 6,5 điểm, môn Địa được 8,5 điểm.
Thủ khoa trường ĐH Nha Trang là thí sinh Võ Nguyên Thư (SBD: TSNA.05077) đạt 26 điểm trong đó điểm thi cụ thể là hai môn Toán và Lí được 8,75; môn Hóa được 8,5 điểm.
Như vậy, tính đến thời điểm này, trên cả nước đã có 202 trường ĐH, CĐ công bố điểm thi.
Danh sách các trường ĐH, CĐ đã công bố điểm thi tuyển sinh:
202.CĐ Vĩnh Long
201. CĐ Sư phạm Vĩnh Long
200. CĐ Kinh tế Tài chính Vĩnh Long
199. CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
198. CĐ Giao thông Vận tải TPHCM
197. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại Bắc Ninh)
196. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại TP Nha Trang)
195. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
194. ĐH Thành Đô
193. ĐH Thăng Long
192. CĐ Y tế Hà Nam
191. ĐH Nguyễn Tất Thành hệ CĐ
190. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Quảng Nam
189. ĐH Kinh tế TPHCM
188. CĐ Kinh tế Tài chính Thái Nguyên
187. ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (thi ở phía Nam)
186. ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (thi ở phía Bắc)
185. ĐH Mỹ thuật Việt Nam
184. ĐH Kiến trúc Hà Nội
183. ĐH Vinh
182. ĐH Bách khoa Hà Nội
181. Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
180. Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc
179. Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật - Kiên Giang
178. Cao đẳng Công nghiệp Nam Định
177. ĐH Đồng Nai
176. ĐH Quảng Bình
175. Cao đẳng Bách Khoa Hưng Yên
174. Đại học Văn hóa Hà Nội
173. Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
172. Đại học Sư phạm Hà Nội 2
171. Cao đẳng Y tế Quảng Ninh
170. Cao đẳng Công thương TP.HCM
169. Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên
168. ĐH Công nghiệp Việt Hung
167. ĐH Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương
166. ĐH Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương - hệ Cao đẳng
165. Học viện Quản lý Giáo dục
164. ĐH Nông nghiệp Hà Nội
163. ĐH Miền Tây - Hệ Cao đẳng
162. ĐH Mỏ Địa chất
161. ĐH Thái Bình
160. ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
159. ĐH Mỹ thuật TP.HCM
158. Cao đẳng Thông tin hữu nghị Việt Hàn
157. Cao đẳng NN và TPNT Bắc Bộ
156. Cao đẳng Kinh tế Cao Thắng
155. ĐH Y dược TP.HCM
154. ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM
153. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
152. ĐH Y dược - ĐH Huế
151. ĐH Khoa học - ĐH Huế
150. ĐH Sư phạm - ĐH Huế
149. ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế
148. ĐH Nông Lâm - ĐH Huế
147. ĐH Kinh tế - ĐH Huế
146. Khoa Giáo dục thể chất - ĐH Huế
145. Khoa Luật - ĐH Huế
144. ĐH Giáo dục - Khối C
143. Khoa Luật - ĐHQG Hà Nội
142. Khoa Y - ĐHQG TP.HCM
141. ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
140. ĐH Nông lâm TP.HCM
139. ĐH Thể dục thể thao TP.HCM
138. ĐH Thương Mại
137. ĐH Quốc Gia Hà Nội - Khối C
136. ĐH KHoa học Xã hội và Nhân Văn (ĐHQG TP.HCM)
135. ĐH Y Hải Phòng
134. Cao đẳng Sư phạm Hà Giang
133. ĐH Sư phạm Hà Nội
132. Cao đẳng Công nghệ dệt may Hà Nội
131. ĐH Trà Vinh
130. Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp
129. Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
128. Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung
127. Cao đẳng Y tế Thái Bình
126. HV Ngoại giao
125. ĐH Công nghiệp Hà Nội
124. ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
123. Cao đẳng Công nghiệp In
122. ĐH Tôn Đức Thắng
121. HV Báo chí và Tuyên truyền
120. ĐH Nội Vụ Hà Nội
119. ĐH Đại Nam
118. ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
117. HV Chính sách và Phát triển
116. Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An
115. ĐH Sư phạm TP.HCM
114. Cao đẳng Sư phạm Hà Tây
113. Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
112. Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên)
111. ĐH Y dược (ĐH Thái Nguyên)
110. ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)
109. ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
108. Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên)
107. Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên)
106. ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên)
105. ĐH Công nghệ và thông tin truyền thông (ĐH Thái Nguyên)
104. ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)
103. ĐH Phòng cháy chữa cháy - hệ dân sự cơ sở phía Nam
102. ĐH Phòng cháy chữa cháy - hệ dân sự cơ sở phía Bắc
101. ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc Gia TP.HCM
100. Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
99. ĐH Kinh tế-Luật ĐH Quốc gia TP.HCM
98. ĐH Công nghệ thông tin - ĐH Quốc Gia TP.HCM
97. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
96. Cao đẳng Sư phạm TƯ TP.HCM
95. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kontum
94. Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
93. ĐH Mở TP.HCM
92. ĐH Điện lực
91. HV Ngân hàng
90. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
89. ĐH Xây dựng Miền Trung
88. Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
87. HV Quân y - hệ dân sự phía Nam
86. Học viện Quân y - hệ dân sự phía Bắc
85. ĐH Y dược Cần Thơ
84. ĐH Ngoại ngữ
83. Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Bắc Giang
82. ĐH Lâm nghiệp phía Nam
81. ĐH Lâm nghiệp phía Bắc
80. HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội
79. ĐH Thủy Lợi Cơ sở 2 TP.HCM
78. ĐH Thủy Lợi Hà Nội
77. Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
76. Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú thọ
75. HV Hàng không
74. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
73. ĐH Bách khoa TP.HCM
72. ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An
71. HV Bưu chính Viễn thông TPHCM
70. ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)
69. ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM
68. ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)
67. Cao đẳng Công nghệ Viettronics
66. ĐH Quy Nhơn
65. Cao đẳng Thống kê
64. ĐH Lạc Hồng
63. ĐH Sài Gòn
62. ĐH Phú Yên
61. ĐH Điều dưỡng Nam Định
60. ĐH Công nghiệp Thực phẩm
59. ĐH Sao Đỏ
58. ĐH Phạm Văn Đồng
57. Cao đẳng Viễn Đông
56. ĐH Đồng Tháp
55. Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
54. Cao đẳng Hàng hải
53. ĐH Giao thông Vận tải
52. ĐH Y Thái Bình
51. ĐH Cần thơ
50. ĐH Giao thông Vận tải (cơ sở 2)
49. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
48. ĐH Bách khoa Đà Nẵng
47. ĐH Dược Hà Nội
46. ĐH Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM
45. ĐH Xây dựng
44. ĐH Kiến trúc TP.HCM
43. Học viện Tài chính
42. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
41. ĐH An Giang
40. ĐH Kinh tế Quốc dân
39. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Yên Bái
38. ĐH Tây Nguyên
37. ĐH Hàng Hải
36. Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc
35. ĐH Tài chính - Ngân hàng
34. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
33. ĐH Thái Nguyên
32. ĐH Luật TPHCM
31. Học viện Y học Cổ truyền
30. ĐH Hồng Đức
29. ĐH Tây Bắc
28. ĐH Quốc tế Hồng Bàng
27. ĐH Quốc tế TP.HCM
26. ĐH Tân Tạo
25. ĐH Thủ Dầu một
24. ĐH Miền Tây
23. ĐH Nguyễn Tất Thành
22. ĐH Công nghiệp Việt Trì
21. ĐH Y tế công cộng
20. ĐH Hùng Vương
19. ĐH Nông lâm Bắc Giang
18. ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải
17. ĐH Ngoại thương (cơ sở 2)
16. ĐH Ngoại thương (cơ sở 1)
15. ĐH Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội
14. ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội
13. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (khối A, B) - ĐH Quốc gia Hà Nội
12. ĐH Kinh tế (khối A, A1) - ĐH Quốc gia Hà Nội
11. ĐH Giáo dục (khối A, B) - ĐH Quốc gia Hà Nội
10. Khoa Luật (khối A) - ĐH Quốc gia Hà Nội
9. Khoa Y - Dược - ĐH Quốc gia Hà Nội
8. ĐH Tiền Giang
7. ĐH Tài chính Marketing
6. ĐH Tài nguyên Môi trường TP.HCM
5. ĐH Đà Lạt
4. ĐH Quảng Nam
3. Học viện Âm nhạc Huế
2. ĐH Chu Văn An
1. ĐH dân lập Hải Phòng
Vân Nga (tổng hợp)
Vui lòng nhập nội dung bình luận.