Cách tính lương giáo viên năm 2022 Theo quy định tại Nghị quyết số 34 năm 2021 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021 là lùi thời điểm cải cách tiền lương.
Vì vậy, mức lương giáo viên năm 2022 sẽ không được cải cách tiền lương và vẫn áp dụng cách tính lương theo công thức:
Lương giáo viên = Hệ số x Mức lương cơ sở
Trong đó, mức lương cơ sở năm 2022 tiếp tục được áp dụng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 9/5/2019 là 1,49 triệu đồng/tháng.
Lương giáo viên năm 2022 sẽ được áp dụng mức lương viên chức năm 2022. Ảnh minh họa
Bảng lương giáo viên năm 2022 Bảng lương giáo viên mầm non năm 2022 Đơn vị: Đồng
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Giáo viên hạng 1
Hệ số
4.00
4.34
4.68
5.02
5.36
5.70
6.04
6.38
Lương
5.960.000
6.466.000
6.973.200
7.479.800
7.984.400
8.493.000
8.999.600
9.506.200
Giáo viên hạng
Hệ số
2.34
2.67
3.00
3.33
3.66
3.99
4.32
4.65
4.98
Lương
3.486.600
3.978.300
4.470.000
4.961.600
5.453.400
5.945.100
6.436.800
6.928.500
7.420.200
Giáo viên hạng 3
Hệ số
2.10
2.41
2.72
3.03
3.34
3.65
3.96
4.27
4.58
4.89
Lương
3.129.000
3.590.900
4.052.800
4.514.700
4.976.600
5.438.500
5.900.400
6.362.300
6.824.400
7.286.100
Bảng lương giáo viên tiểu học năm 2022
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Giáo viên hạng 1
Hệ số
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
Lương
5.960.000
6.466.600
6.973.200
7.479.800
7.986.400
8.493.000
8.999.600
9.506.200
Giáo viên hạng 2
Hệ số
4.00
4.34
4.68
5.02
5.36
5.70
6.04
6.38
Lương
5.960.000
6.466.600
6.973.200
7.479.800
7.986.400
8.493.000
8.999.600
9.506.200
Giáo viên hạng 3
Hệ số
2.34
2.67
3.00
3.33
3.66
3.99
4.32
4.65
4.98
Lương
3.486.600
3.978.300
4.470.000
4.961.600
5.453.400
5.945.100
6.436.800
6.928.500
7.420.200
Bảng lương giáo viên THCS năm 2022
BẢNG LƯƠNG GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Giáo viên hạng I
Hệ số
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
Lương
5.960.000
6.466.600
6.973.200
7.479.800
7.986.400
8.493.000
8.999.600
9.506.200
Giáo viên hạng II
Hệ số
4.00
4.34
4.68
5.02
5.36
5.70
6.04
6.38
Lương
5.960.000
6.466.600
6.973.200
7.479.800
7.986.400
8.493.000
8.999.600
9.506.200
Giáo viên hạng III
Hệ số
2.34
2.67
3.00
3.33
3.66
3.99
4.32
4.65
4.98
Lương
3.486.600
3.978.300
4.470.000
4.961.600
5.453.400
5.945.100
6.436.800
6.928.500
7.420.200
Bảng lương giáo viên THPT năm 2022 BẢNG LƯƠNG GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Giáo viên hạng I
Hệ số
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
Lương
5.960.000
6.466.600
6.973.200
7.479.800
7.986.400
8.493.000
8.999.600
9.506.200
Giáo viên hạng II
Hệ số
4.00
4.34
4.68
5.02
5.36
5.70
6.04
6.38
Lương
5.960.000
6.466.600
6.973.200
7.479.800
7.986.400
8.493.000
8.999.600
9.506.200
Giáo viên hạng III
Hệ số
2.34
2.67
3.00
3.33
3.66
3.99
4.32
4.65
4.98
Lương
3.486.600
3.978.300
4.470.000
4.961.600
5.453.400
5.945.100
6.436.800
6.928.500
7.420.200
Vui lòng nhập nội dung bình luận.