Công nghiệp quốc phòng
-
Sau 3 ngày diễn ra Triển lãm Quốc phòng, có ít nhất 16 hợp đồng trị giá 286 triệu USD được các doanh nghiệp ký kết và ngoài ra, phía Việt Nam ký 17 thỏa thuận hợp tác quốc phòng với các nước như Mỹ, Ấn Độ, Pháp, Bỉ…
-
Theo Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Phan Văn Giang, việc xây dựng luật giúp huy động các thành phần kinh tế, doanh nghiệp ngoài lực lượng vũ trang nhân dân có tiềm lực về tài chính, khoa học công nghệ tham gia đầu tư phát triển công nghiệp quốc phòng, an ninh.
-
Tên lửa hành trình Delilah là vũ khí tấn công mặt đất chủ lực của tiêm kích F-16I Sufa và F-15I Ra'am thuộc Không quân Israel.
-
Tổng thống Volodymyr Zelensky đã cách chức ông Yurii Husiev khỏi vị trí Tổng Giám đốc của Ukroboronprom (Công nghiệp Quốc phòng Ukraine, một hiệp hội các doanh nghiệp trong các lĩnh vực khác nhau của ngành công nghiệp quốc phòng).
-
Ukraine vừa bổ nhiệm ông Herman Smetanin, 31 tuổi làm người đứng đầu mới của ngành công nghiệp quốc phòng Ukraine, theo Pravda.
-
Theo trang The EurAsian Times, công ty công nghiệp quốc phòng Rafael của Israel mới đây thông báo công ty này đang phát triển một loại tên lửa đánh chặn mới có tên Sky Sonic, được thiết kế chuyên cho mối đe dọa siêu thanh.
-
Khoảng 500 người đã tham gia trồng 2000 cây sao đen ở nhà máy Z114 Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng.
-
Sau Mỹ và Pháp thì tới lượt Litva mạnh tay chi tiêu cho việc mua "Sát thủ diệt tăng" Carl-Gustaf M4 do nền công nghiệp quốc phòng Thụy Điển sản xuất.
-
Aero India 2023 đã chính thức khởi động tại căn cứ không quân Yelahanka ở Bengaluru, Ấn Độ từ ngày 13/2, với 809 công ty của 98 quốc gia tham gia sự kiện này.
-
Mẫu súng Kalashnikov AK-12 đã được nâng cấp trong bối cảnh Nga triển khai hoạt động quân sự ở Ukraine, nhà sản xuất cho biết.