ĐH Quốc gia Hà Nội công bố ngưỡng điểm sàn xét tuyển vào các trường đại học, khoa thành viên

Diệu Thu Thứ năm, ngày 03/09/2020 09:09 AM (GMT+7)
Mức điểm sàn thấp nhất của Đại học Quốc gia Hà Nội là 15 và cao nhất là 24 điểm.
Bình luận 0

ĐH Quốc gia Hà Nội công bố ngưỡng điểm sàn xét tuyển vào các trường đại học, khoa thành viên.

Mức điểm sàn thấp nhất của Đại học Quốc gia Hà Nội là 15 và cao nhất là 24 điểm.

ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố ngưỡng điểm sàn xét tuyển vào các trường đại học, khoa thành viên năm 2020.

Theo đó, mức điểm sàn thấp nhất của Đại học Quốc gia Hà Nội là 15 và cao nhất là 24 điểm.

Năm 2020, ĐHQGHN tuyển sinh 10.420 chỉ tiêu, với 133 ngành/chương trình đào tạo.

Năm 2020, ĐHQGHN tiếp tục tổ chức cho thí sinh Xác nhận nhập học trực tuyến, việc này hỗ trợ tối ưu cho thí sinh, giúp hạn chế việc đi lại và tránh được tình trạng thất lạc hồ sơ của thí sinh khi gửi qua bưu điện.

Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm ngưỡng nhận hồ sơ ĐKXT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THTP năm 2020 vào các ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học của các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc như sau:

TT Mã trường Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển) Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo KQ thi THPT 2020 Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp Mã tổ hợp môn Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp Mã tổ hợp môn Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp Mã tổ hợp môn Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp
1. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ( 1.450 chỉ tiêu) 1200 250
A. Các CTĐT Chuẩn: 940 (chỉ tiêu) 800 140
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (310 chỉ tiêu) 235 75 A00 24 A01 24 - -
1 QHI CN1 Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
Nhóm ngành: Máy tính và Robot (150 chỉ tiêu)
2 QHI CN2 Kỹ thuật máy tính 125 25 A00 22 A01 22
Kỹ thuật Robot*
Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật (120 chỉ tiêu)
3 QHI CN3 Kỹ thuật năng lượng* 110 10 A00 18 A01 18 - -
Vật lý kỹ thuật
4 QHI CN4 Cơ kỹ thuật 75 5 A00 20 A01 20 - -
5 QHI CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 95 5 A00 18 A01 18 - -
6 QHI CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ* 55 5 A00 18 A01 18 - -
7 QHI CN10 Công nghệ nông nghiệp* 55 5 A00 18 A01 18 A02 18 B00 18
8 QHI CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 50 10 A00 22 A01 22 - -
B. Các Chương trình đào tạo Chất lượng cao: 510 (chỉ tiêu) 400 110
9 QHI CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** 95 25 A00 20 A01 20 - -
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (CLC)
10 QHI CN8 Khoa học Máy tính 210 60 A00 22 A01 22 - -
Hệ thống thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
11 QHI CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông** 95 25 A00 20 A01 20 - -
2. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (1.650 chỉ tiêu)) 1.485 165
1 QHT QHT01 Toán học 40 10 A00 19 A01 19 D07 19 D08 19
2 QHT QHT02 Toán tin 42 8 A00 19 A01 19 D07 19 D08 19
3 QHT QHT90 Máy tính và khoa học thông tin* 68 12 A00 21 A01 21 D07 21 D08 21
4 QHT QHT40 Máy tính và khoa học thông tin** 48 2 A00 19 A01 19 D07 19 D08 19
5 QHT QHT93 Khoa học dữ liệu* 42 8 A00 19 A01 19 D07 19 D08 19
6 QHT QHT03 Vật lý học 65 15 A00 19 A01 19 B00 19 C01 19
7 QHT QHT04 Khoa học vật liệu 48 2 A00 17 A01 17 B00 17 C01 17
8 QHT QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 30 - A00 17 A01 17 B00 17 C01 17
9 QHT QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học* 53 7 A00 19 A01 19 B00 19 C01 19
10 QHT QHT06 Hoá học 47 13 A00 19 B00 19 D07 19 - -
11 QHT QHT41 Hoá học (CTĐT tiên tiến) 35 5 A00 17 B00 17 D07 17 - -
12 QHT QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 53 7 A00 21 B00 21 D07 21 - -
13 QHT QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học** 36 4 A00 17 B00 17 D07 17 - -
14 QHT QHT43 Hoá dược** 65 15 A00 21 B00 21 D07 21 - -
15 QHT QHT08 Sinh học 67 13 A00 19 A02 19 B00 19 D08 19
16 QHT QHT09 Công nghệ sinh học 67 13 A00 21 A02 21 B00 21 D08 21
17 QHT QHT44 Công nghệ sinh học** 76 4 A00 19 A02 19 B00 19 D08 19
18 QHT QHT10 Địa lí tự nhiên 28 2 A00 17 A01 17 B00 17 D10 17
19 QHT QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* 30 - A00 17 A01 17 B00 17 D10 17
20 QHT QHT12 Quản lý đất đai 68 2 A00 19 A01 19 B00 19 D10 19
21 QHT QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* 38 2 A00 17 A01 17 B00 17 D10 17
22 QHT QHT13 Khoa học môi trường 73 7 A00 17 A01 17 B00 17 D07 17
23 QHT QHT45 Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) 20 - A00 17 A01 17 B00 17 D07 17
24 QHT QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 56 4 A00 17 A01 17 B00 17 D07 17
25 QHT QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường** 20 - A00 17 A01 17 B00 17 D07 17
26 QHT QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* 46 4 A00 19 A01 19 B00 19 D07 19
27 QHT QHT16 Khí tượng và khí hậu học 46 4 A00 17 A01 17 B00 17 D07 17
28 QHT QHT17 Hải dương học 30 - A00 17 A01 17 B00 17 D07 17
29 QHT QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* 30 - A00 17 A01 17 B00 17 D07 17
30 QHT QHT18 Địa chất học 30 - A00 17 A01 17 B00 17 D07 17
31 QHT QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 48 2 A00 17 A01 17 B00 17 D07 17
32 QHT QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* 40 - A00 17 A01 17 B00 17 D07 17
3. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN*** (1.850 chỉ tiêu) 1.565 285
1 QHX QHX01 Báo chí 70 15 A01 18 C00 20 D01, D04 18 D78, D83 18
2 QHX QHX40 Báo chí ** 30 5 A01 15 C00 17 D01 16 D78 16
3 QHX QHX02 Chính trị học 47 8 A01 15 C00 17 D01, D04 16 D78, D83 16
4 QHX QHX03 Công tác xã hội 60 10 A01 16 C00 18 D01, D04 17 D78, D83 17
5 QHX QHX04 Đông Nam Á học 33 7 A01 16 - - D01, D04 17 D78, D83 17
6 QHX QHX05 Đông phương học 50 10 - - C00 20 D01, D04 18 D78, D83 18
7 QHX QHX26 Hàn Quốc học 40 10 A01 18 C00 20 D01, D04 18 D78, D83 18
8 QHX QHX06 Hán Nôm 25 5 - - C00 18 D01, D04 17 D78, D83 17
9 QHX QHX07 Khoa học quản lý 65 15 A01 16 C00 18 D01, D04 17 D78, D83 17
10 QHX QHX41 Khoa học quản lý** 30 5 A01 15 C00 17 D01 15 D78 15
11 QHX QHX08 Lịch sử 60 10 - - C00 17 D01, D04 16 D78, D83 16
12 QHX QHX09 Lưu trữ học 45 5 A01 15 C00 17 D01, D04 16 D78, D83 16
13 QHX QHX10 Ngôn ngữ học 60 10 - - C00 18 D01, D04 17 D78, D83 17
14 QHX QHX11 Nhân học 45 5 A01 15 C00 17 D01, D04 16 D78, D83 16
15 QHX QHX12 Nhật Bản học 40 10 A01 18 - - D01, D06 18 D78 18
16 QHX QHX13 Quan hệ công chúng 60 10 - - C00 20 D01, D04 18 D78, D83 18
17 QHX QHX14 Quản lý thông tin 47 8 A01 16 C00 18 D01, D04 17 D78, D83 17
18 QHX QHX42 Quản lý thông tin ** 30 5 A01 15 C00 17 D01 16 D78 16
19 QHX QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 73 17 A01 18 - - D01 18 D78 18
20 QHX QHX16 Quản trị khách sạn 60 15 A01 18 - - D01 18 D78 18
21 QHX QHX17 Quản trị văn phòng 65 10 A01 16 C00 18 D01, D04 17 D78, D83 17
22 QHX QHX18 Quốc tế học 65 15 A01 16 C00 18 D01, D04 17 D78, D83 17
23 QHX QHX43 Quốc tế học** 25 5 A01 15 C00 17 D01 16 D78 16
24 QHX QHX19 Tâm lý học 80 20 A01 18 C00 20 D01, D04 18 D78, D83 18
25 QHX QHX20 Thông tin - Thư viện 45 5 A01 15 C00 17 D01, D04 16 D78, D83 16
26 QHX QHX21 Tôn giáo học 45 5 A01 15 C00 17 D01, D04 16 D78, D83 16
27 QHX QHX22 Triết học 45 5 A01 15 C00 16 D01, D04 16 D78, D83 16
28 QHX QHX27 Văn hóa học 45 5 - - C00 17 D01, D04 16 D78, D83 16
29 QHX QHX23 Văn học 65 10 - - C00 17 D01, D04 16 D78, D83 16
30 QHX QHX24 Việt Nam học 60 10 - - C00 18 D01, D04 17 D78, D83 17
31 QHX QHX25 Xã hội học 55 10 A01 16 C00 18 D01, D04 17 D78, D83 17
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (1.450 chỉ tiêu) 1070 380 Trường ĐH Ngoại ngữ dự kiến ngưỡng ĐBCL đầu vào cho tất cả các ngành là 18 điểm
1 QHF 7220201 Ngôn ngữ Anh ** 260 90 D01 18 - - D78 18 D90 18
2 QHF 7220203 Ngôn ngữ Pháp ** 80 20 D01 18 D03 18 D78 18 D90 18
3 QHF 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc** 125 50 D01 18 D04 18 D78 18 D90 18
4 QHF 7220205 Ngôn ngữ Đức ** 80 20 D01 18 D05 18 D78 18 D90 18
5 QHF 7220209 Ngôn ngữ Nhật ** 125 50 D01 18 D06 18 D78 18 D90 18
6 QHF 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc** 125 50 D01 18 - - D78 18 D90 18
7 QHF 7220202 Ngôn ngữ Nga 65 10 D01 18 D02 18 D78 18 D90 18
8 QHF 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập 15 10 D01 18 - - D78 18 D90 18
9 QHF 7140231 Sư phạm tiếng Anh 135 40 D01 Theo quy định của Bộ GDĐT - - D78 Theo quy định của Bộ GDĐT D90 Theo quy định của Bộ GDĐT
10 QHF 7140234 Sư phạm tiếng Trung 15 10 D01 D04 Theo quy định của Bộ GDĐT D78 D90
11 QHF 7140235 Sư phạm tiếng Đức 15 10 D01 D05 D78 D90
12 QHF 7140236 Sư phạm tiếng Nhật 15 10 D01 D06 D78 D90
13 QHF 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 15 10 D01 - D78 D90
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ( 1200 chỉ tiêu) 1100 100
1 QHE QHE40 Quản trị kinh doanh ** 190 20 A01 18 D01 18 D09 18 D10 18
2 QHE QHE41 Tài chính Ngân hàng** 160 10 A01 18 D01 18 D09 18 D10 18
3 QHE QHE42 Kế toán ** 160 10 A01 18 D01 18 D09 18 D10 18
4 QHE QHE43 Kinh tế quốc tế** 230 40 A01 18 D01 18 D09 18 D10 18
5 QHE QHE44 Kinh tế** 200 10 A01 18 D01 18 D09 18 D10 18
6 QHE QHE45 Kinh tế phát triển** 160 10 A01 18 D01 18 D09 18 D10 18
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT (50 chỉ tiêu) 20 30
1 VJU 7310613 Nhật Bản học 20 30 A01 18 D01, D06 18 D90 18 D94, D96 18
7. KHOA LUẬT (570 chỉ tiêu) 510 60
1 QHL 7380101 Luật*** 270 30 C00 18 A00 18 D01, D03 18 D78, D82 18
2 QHL 7380101 CLC Luật ** 45 5 A01 18 D01 18 D07 18 D78 18
3 QHL 7380110 Luật kinh doanh 150 20 A00 18 A01 18 D01, D03 18 D90, D91 18
4 QHL 7380109 Luật thương mại quốc tế 45 5 A00 18 A01 18 D01 18 D78, D82 18
8. KHOA QUỐC TẾ (800 chỉ tiêu) 640 160 Các CTĐT của Khoa Quốc tế dạy bằng Tiếng Anh; Thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT môn Ngoại ngữ tối thiểu 4 điểm (thang điểm 10)
1 QHQ QHQ01 Kinh doanh quốc tế ** 208 52 A00 17 A01 17 D01, D03, D06 17 D96, D97, DD0 17
2 QHQ QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán ** 144 36 A00 16 A01 16 D01, D03, D06 16 D96, D97, DD0 16
3 QHQ QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý ** 80 20 A00 16 A01 16 D01, D03, D06 16 D96, D97, DD0 16
4 QHQ QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh ** 64 16 A00 16 A01 16 D01, D03, D06 16 D90, D91, D94 16
5 QHQ QHQ06 Marketing (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia) 48 12 A00 16 A01 16 D01, D03, D06 16 D96, D97, DD0 16
6 QHQ QHQ07 Quản lý (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ) 32 8 A00 16 A01 16 D01, D03, D06 16 D96, D97, DD0 16
7 QHQ QHQ04 Tin học và kĩ thuật máy tính (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) 64 16 A00 16 A01 16 D01, D03, D06 16 D90, D91, D94 16
9. KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH (200 chỉ tiêu) 180 20
1 QHD 7900101 Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ 90 10 A01 18 D01 18 D07 18 D08 18
2 QHD 7900102 Marketing và Truyền thông 90 10 D01 17 D09 17 D10 17 D96 17
10. KHOA Y DƯỢC (400 chỉ tiêu)  270 130
1 QHY 7720101 Y khoa 65 35 B00  Theo quy định của Bộ GDĐT
2 QHY 7720201 Dược học 65 35 A00
3 QHY 7720501 Răng - Hàm - Mặt** 35 15  tiếng Anh điều kiện (điểm thi THPT năm 2020 >=4)
4 QHY 7720301 Điều dưỡng 35 15 B00  Theo quy định của Bộ GDĐT
5 QHY 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y hoc 35 15 B00
6 QHY 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 35 15 B00
11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC, ĐHQGHN Tiếp tục cập nhật

Trường cũng lưu ý:

- Điểm ngưỡng xét tuyển là tổng điểm 3 môn/bài thi (với thang điểm 30) đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đế hai chữ số thập phân

- Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; Đối với các CTĐT CLC điểm tiếng Anh tối thiểu đạt từ 4/10 trở lên.

Từ khóa:
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem