Thời gian công bố điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2024, điểm chuẩn có lên đến 27,97 như năm ngoái?

Tào Nga Thứ năm, ngày 08/08/2024 06:36 AM (GMT+7)
Điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2024 sẽ ra sao khi hàng loạt các trường đại học khác dự đoán điểm chuẩn sẽ tăng do điểm thi tăng, chỉ tiêu cho từng phương thức giảm?
Bình luận 0

Thời gian công bố điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2024

Theo kế hoạch của Bộ GDĐT, công tác lọc ảo xét tuyển đại học sẽ diễn ra từ ngày 13/8 đến 17h ngày 17/8 và được thực hiện 6 lần. 

Sau quãng thời gian này, các trường có thể công bố điểm chuẩn và kết quả trúng tuyển tới thí sinh. 

Bộ GDĐT yêu cầu các trường công bố điểm chuẩn chậm nhất vào 17h ngày 19/8. Dự đoán điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2024 năm nay ra sao?

Điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2024 có lên đến 27,97 như năm ngoái?- Ảnh 1.

Thí sinh tham gia tư vấn tuyển sinh vào các trường Quân đội năm 2024. Ảnh: Tào Nga

Năm nay, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của các học viện, trường Quân đội là 5.212 thí sinh, trong đó, chỉ tiêu xét tuyển cho phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT là hơn 3.000 thí sinh. 

Đại tá Đỗ Thành Tâm, Thư ký Ban Tuyển sinh quân sự của Bộ Quốc phòng, cho biết: "Về phương thức xét tuyển, năm 2024, ngoài hai phương thức xét tuyển đã thực hiện năm 2023 là xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT và xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, các trường quân đội có thêm hai phương thức xét tuyển mới là xét tuyển dựa vào học bạ THPT không quá 10% chỉ tiêu cho các đối tượng đã tốt nghiệp THPT có điểm tổng kết chung từng năm học THPT đạt từ 7,0 trở lên và điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường từng năm học đạt từ 7,5 điểm trở lên.

Riêng đối với tuyển sinh tại Học viện Kỹ thuật quân sự và Học viện Quân y, căn cứ mục tiêu yêu cầu đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh, giám đốc học viện báo cáo, đề xuất trưởng Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng về việc sử dụng phương thức này để xét tuyển.

Thứ hai, xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường đại học trong nước tổ chức không quá 20% chỉ tiêu cho thí sinh. Cụ thể, xét tuyển với thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội từ 75 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 150 điểm), có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM từ 600 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 1.200 điểm). Thí sinh được tham gia xét tuyển tất cả các phương thức tuyển sinh của trường".

Dự đoán điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2024

Năm ngoái, điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp vào các trường Quân đội từ 16,25 đến 27,97. Học viện Khoa học quân sự lấy cao nhất là 27,97 điểm, thấp nhất là trường Sĩ quan Công binh.

Để dự đoán điểm chuẩn các trường khối Quân đội năm 2024, thí sinh tham khảo điểm chuẩn năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn 17 trường quân đội năm 2023 như sau:

Trường/Đối tượng
Tổ hợp

xét tuyển
Điểm chuẩnGhi chú
1. HỌC VIỆN HẬU CẦNA00

A01
Miền Bắc
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT24,49
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24,68Thí sinh mức 24,68 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,01
Miền Nam
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT21,70
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25,60
2. HỌC VIỆN HẢI QUÂNA00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc23,70
Thí sinh Nam miền Nam24,10
3. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
a) Ngành Biên phòngC00

A01
Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc23,86
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)20,45
Thí sinh Nam Quân khu 521,95
Thí sinh Nam Quân khu 723,09
Thí sinh Nam Quân khu 921,25
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc26,99Thí sinh mức 26,99 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)22,75Thí sinh mức 22,75 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 525,57Thí sinh mức 25,57 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 724,87
Thí sinh Nam Quân khu 925,75Thí sinh mức 25,75 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
b) Ngành LuậtC00
Thí sinh Nam miền Bắc27,47Thí sinh mức 27,47 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00.
Thí sinh Nam miền Nam25,50
4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a) Ngôn ngữ Anh
Cộng ngànhD01
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT25,38
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25,57
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT26,02
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,46
b) Ngôn ngữ NgaD01

D02
Thí sinh Nam23,81
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,38
c) Ngôn ngữ Trung QuốcD01

D04
Thí sinh Nam24,73
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT26,34
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,97
d) Quan hệ quốc tếD01
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT25,40
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,17
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT27,14
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,97
đ) Trinh sát kỹ thuậtA00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển HSG bậc THPT24,30
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25,10Thí sinh mức 25,10 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Thí sinh Nam miền Nam24,25
5. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1A00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT21,10
6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2A00

A01
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)24,07
Thí sinh Nam Quân khu 519,95
Thí sinh Nam Quân khu 722,15
Thí sinh Nam Quân khu 922,00Thí sinh mức 22,00 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
7. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINHA00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc22,75Thí sinh mức 22,75 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
Thí sinh Nam miền Nam22,30
8. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TINA00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển HSG bậc THPT21,20
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT22,80Thí sinh mức 22,80 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,25.
Thí sinh Nam miền Nam22,94
9. TRƯỜNG SQ TĂNG THIẾT GIÁPA00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc22,80Thí sinh mức 22,80 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,00.
Thí sinh Nam miền Nam21,45
10. TRƯỜNG SQ KHÔNG QUÂNA00

A01
Đào tạo Phi công quân sự
Thí sinh Nam (cả nước)21,10
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁA00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc20,95
Thí sinh Nam miền Nam22,55Thí sinh mức 22,55 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
12. HỌC VIỆN PK-KQA00

A01
Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử
Thí sinh Nam miền Bắc22,45
Thí sinh Nam miền Nam22,00Thí sinh mức 22,00 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
13. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰA00

A01
Miền Bắc
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT22,05
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24,91Thí sinh mức 24,91 điểm:

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT25,85
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,87Thí sinh mức 26,87 điểm

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Miền Nam
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT24,26
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24,42
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT24,87
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,28
14. HỌC VIỆN QUÂN Y
a) Bác sỹ đa khoaA00

B00
Miền Bắc
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT22,65
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25,15
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,17
Miền Nam
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT23,28
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24,91
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,10
b) Dược họcA00
Miền Bắc
Thí sinh Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
23,19
Thí sinh Nữ

Xét tuyển HSG bậc THPT
25,84
Miền Nam
Thí sinh Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
23,20
Thí sinh Nữ

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
25,43
c) Y học dự phòngB00
Thí sinh Nam miền Bắc

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
25,50
Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
24,60Điểm tổng kết năm lớp 12 của các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên.
15. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
a) Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc
Tuyển thẳng HSG Quốc gia

(đã xác nhận nhập học)
Xét tuyển HSG bậc THPT25,05
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,62
Thí sinh Nam miền Nam
Tuyển thẳng HSG Quốc gia

(đã xác nhận nhập học)
Xét tuyển HSG bậc THPT23,93
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,27Thí sinh mức 26,27 điểm.

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 9,25.
b) Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền Bắc19,55
Thí sinh Nam miền Nam19,80
c) Tổ hợp D01
Thí sinh Nam miền Bắc24,20
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT22,60
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT23,75
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNGA00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc18,05
Thí sinh Nam miền Nam22,45
17. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINHA00

A01
Thí sinh Nam miền Bắc16,25
Thí sinh Nam miền Nam23,20


Trước khi công bố điểm chuẩn các trường Quân đội 2024 bằng phương thức thi tốt nghiệp THPT, các trường Quân đội cũng công bố điểm xét tuyển sớm:

Hệ đại học ngành Chỉ huy tham mưu Không quân (Phi công quân sự)

Đối tượng

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

Số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển

Ngành: 7860203




Khối A00, A01:




Xét tuyển từ kết quả đánh giá năng lực

19

15.650

12

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

09

25.392

09

Tổng số thí sinh hệ đại học đủ điều kiện trúng tuyển: 21/28.

Hệ cao đẳng Kỹ thuật hàng không:

Đối tượng

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

Số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển

Ngành: 6510304




Miền Bắc:




- Khối A00, A01:




Xét tuyển từ kết quả đánh giá năng lực

09

16.900

03

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

04

26.547

04

Miền Nam:




- Khối A00, A01:




Xét tuyển từ kết quả đánh giá năng lực

09

16.125

08

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

04

26.391

04

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Hậu Cần năm 2024 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và điểm bài thi đánh giá năng lực cụ thể như sau:

Đối tượng tuyển sinh

Chỉ

Số

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

tiêu tuyển sinh

lượng trúng tuyển

Thí sinh nam miền Bắc

31

31



– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực

21

21

18,900

– Mức điểm 18,900: 04 thí sinh.

– Tiêu chí phụ: Tổng điểm học bạ 3 năm THPT ≥ 25,000 (trúng tuyển 03 thí sinh).

– Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

10

10

28,382

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Thí sinh nữ miền Bắc

1

1



– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực

1

1

22,150


Thí sinh nam miền Nam

19

19



– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực

13

13

20,125


– Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

6

6

27,804

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Thí sinh nữ miền Nam

1

1



– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực

1

1

19,750


Tổng cộng

52

52



Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học bạ THPT và kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Trường Sĩ quan Đặc công như sau:

Đối tượng

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Kết quả

Ghi chú

Điểm

Số lượng

MIỀN BẮC

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

A00; A01

3

24.877

3

Thí sinh mức điểm 24,877 điểm.

Tiêu chí phụ: Điểm trung bình tổng kết 3 năm THPT môn Toán >= 8.467

MIỀN NAM

Xét tuyển từ kỳ thi ĐGNL


4

16.325

1


Tại Trường Sĩ quan Phòng hóa, điểm trúng tuyển vào ngành Chỉ huy kỹ thuật hóa học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực và kết quả học bạ THPT như sau:

STT

Đối tượng tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số lượng trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

1

Thí sinh miền Bắc

07





Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL

05

01

16,050



Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

02

02

26,165

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

2

Thí sinh miền Nam

04





Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL

03

03

16,425



Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

01

01

24,941

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01


Tổng cộng

11

07



Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Trường Sĩ quan Lục quân 1 năm 2024 như sau:

STT

Phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

Số lượng TS trúng tuyển

1

Xét tuyển kết quả ĐGNL

137

15.25

75

2

Xét tuyển kết quả học bạ THPT

68

26.907

68

Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển ngành Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp năm 2024 theo các phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực và kết quả học bạ THPT như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024

Đối tượng

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

Số lượng trúng tuyển

Miền Bắc

17

16,050

03

Miền Nam

11

20,400

01

Cộng

28


04

Điểm chuẩn xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

Đối tượng

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

Số lượng trúng tuyển

Miền Bắc

A00;A01

08

25,520

08

Miền Nam

05

23,975

02

Cộng


13


10

Điểm chuẩn Học viện Quân y 2024 đánh giá năng lực cao nhất là 23,630 điểm, cụ thể như sau:

STT

Nhóm thí sinh

Điểm chuẩn theo thang điểm 30

1

Thí sinh nam, miền Bắc

21,900

2

Thí sinh nữ, miền Bắc

22,500

3

Thí sinh nam, miền Nam

22,175

4

Thí sinh nữ, miền Nam

23,630

Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân 2024 theo phương thức xét học bạ THPT, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học quốc gia TP.HCM cụ thể như sau:

STTĐối tượng tuyển sinhChỉSốĐiểm trúng tuyểnGhi chú
tiêu tuyển sinhlượng trúng tuyển
1Thí sinh nam miền Bắc6524


Xét tuyển thẳng221
Giải ba KHKT Quốc gia

Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực29916,500Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo thang điểm 30

Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT141425,831Tổ hợp xét tuyển: A00, A01.
2Thí sinh nam miền Nam4214


Xét tuyển thẳng140


Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực19615,875Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo thang điểm 30

Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT9825,810Tổ hợp xét tuyển: A00, A01.

Tổng cộng10738

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự 2024

Ngày 10/7, Học viện Kỹ thuật quân sự công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM. Với phương thức này, học viện có 170 thí sinh trúng tuyển sớm vào trường.

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự năm 2024 dựa vào kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM cụ thể như sau:

Điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2024 có lên đến 27,97 như năm ngoái?- Ảnh 2.

Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự 2024

Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự 2024 xét tuyển học bạ xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM cao vượt trội hơn cả là ở phương thức xét học bạ, cụ thể như sau:

Tên trường/Đối tượng

Điểm trúng tuyển

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ


a) Ngôn ngữ Anh


Thí sinh Nam


Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

16.925

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

28.598

Thí sinh Nữ


Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

20.650

b) Ngôn ngữ Nga


Thí sinh Nam


Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

17.450

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

27.679

Thí sinh Nữ


Xét tuyên từ kết quả Đánh giá năng lực

21.025

c) Ngôn ngữ Trung Quốc


Thí sinh Nam


Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

19.000

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

27.681

Thí sinh Nữ


Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

19.500

d) Quan hệ quốc tế


Thi sinh Nam


Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

21.125

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

27.223

Thi sinh Nữ


Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

23.825

đ) Trinh sát kỹ thuật


Thí sinh Nam miền Bắc


Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

18.050

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

27.520

Thí sinh Nam miền Nam


Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

19.025

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

28.651

Điểm chuẩn Học viện Hải quân học bạ, đánh giá năng lực 2024 Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM như sau:

Tên trường/Đối tượng

Chỉ tiêu

Đăng ký xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Điểm

Số lượng

% so với chỉ tiêu

a) Thí sinh Nam miền Bắc

45

45


19

42.22

Tuyển thẳng HSG Quốc gia

15

0


0

0

Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

20

9

15.650

9

45

Xét tuyền từ kết quả học bạ THPT

10

36

27.543

10

100

b) Thi sinh Nam miền Nam

67

39


33

49.25

Tuyển thẳng HSG Quốc gia

22

0


0

0

Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

30

18

15.850

18

60

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

15

21

25.053

15

100

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Sĩ quan công binh năm 2024 theo hai phương thức xét tuyển học bạ THPT và kết quả kỳ thi Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM cụ thể như sau:

TT

Phương thức

Chỉ tiêu

Trúng tuyển

Điểm chuẩn

Xét tuyển

I

Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực

50

13


1

Miền Bắc

30

6

15.6

2

Miền Nam

20

7

16.425

II

Phương thức 3: Kết quả học bạ THPT

25

25


1

Miền Bắc

15

15

25.209

2

Miền Nam

10

10

24.463

Trường Sĩ quan Lục quân 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học quân sự năm 2024 (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực và kết quả học bạ trung.

Điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2024 có lên đến 27,97 như năm ngoái?- Ảnh 3.

Sau đây là điểm chuẩn Trường Sĩ quan thông tin theo hai phương thức là xét tuyển học bạ THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM cụ thể như sau:

Điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2024 có lên đến 27,97 như năm ngoái?- Ảnh 4.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Sĩ quan Chính trị theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM cụ thể như sau:

Tổ hợp, đối tượng, phương thức

Chi tiêu

Điểm trúng tuyển

Số trúng tuyển

a) Tổ hợp C00 (Văn, Sứ, Địa)

199



* Thí sinh Nam miền Bắc

109



Tuyển thẳng HSG Quốc gia

36


6

Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

49

16.200

4

Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT

24

26.796

24

* Thí sinh Nam miền Nam

90



Tuyển thẳng HSG Quốc gia

30


4

Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

40

15.925

5

Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT

20

25.033

20

b) Tồ họp A00 (Toán, Lý, Hóa)

65



* Thí sinh Nam miền Bắc

36



Tuyển thẳng HSG Quốc gia

12



Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

16

16.700

16

Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT

8

28.325

8

* Thí sinh Nam miền Nam

29



Tuyển thẳng HSG Quốc gia

10



Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

13

16.550

13

Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT

6

27.137

6

c) Tố họp D01 (Toán, Văn, T.Anh)

65



* Thí sinh Nam miền Bắc

36



Tuyển thẳng HSG Quốc gia

12



Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

16

15.650

12

Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT

8

26.777

8

* Thí sinh Nam miền Nam

29



Tuyển thẳng HSG Quốc gia

10



Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực

13

16.425

9

Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT

6

24.992

3

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Pháo binh theo 3 phương thức là xét học bạ THPT, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:

Đối tượng

Chỉ tiêu

Đăng ký xét tuyển

Điểm

Số lượng

% so với chỉ tiêu

Ghi chú

Tổ hợp môn: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, tiếng Anh)

a) Thí sinh nam miền Bắc







Xét tuyển từ kết quả ĐGNL

26

3

16,150

3

11,53


Xét tuyển từ học bạ THPT

13

10

24,648

10

76,92


b) Thí sinh nam miền Nam







Xét tuyển từ kết quả ĐGNL

17

2

15,625

2

11,76


Xét tuyển từ học bạ THPT

8

3

24,681

3

37,50


Cộng trường

64

18





Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem