Điểm chuẩn chi tiết của các trường khối quân sự như sau:
Trường Sĩ quan Chính trị
Khối C: nam miền Bắc 15,5; nam miền Nam 14,5.
Trường Sĩ quan Lục quân 1
Khối A: nam miền Bắc 17,0; nam miền Nam 17,0.
Trường Sĩ quan Lục quân 2
Khối A: Quân khu 5: 15,5; Quân khu 7: 15,0; Quân khu 9: 14,0; các đơn vị còn lại 14,5.
Học viện Kỹ thuật quân sự
Hệ quân sự
Khối A: Thí sinh nam miền Bắc 19,0 điểm; nam miền Nam 16,0 điểm; thí sinh nữ miền Bắc 22,5; nữ miền Nam 19,5.
Hệ dân sự
Khối A: Nhóm ngành CNTT 16,0; Nhóm ngành Điện - Điện tử15,0; Nhóm ngành Cơ khí-Cơ khí động lực; Nhóm ngành Xây dựng-Cầu đường 17,0.
Học viện Quân y
Hệ quân sự
Khối A: nam miền Bắc 23,5; nam miền Nam 21,5; nữ miền Bắc 26,5; nữ miền Nam 23,5. Khối B: nam miền Bắc 23,5; nam miền Nam 21,0; nữ miền Bắc 26,5; nữ miền Nam 23,5.
Hệ dân sự
Bác sĩ đa khoa (khối A-B) 24,0; dược sĩ (khối A) 17,5.
Học viện Hậu cần
Hệ quân sự
Khối A: nam miền Bắc 19,0; nam miền Nam 13,5.
Hệ dân sự
Khối A: Tài chính ngân hàng 15,5; Kỹ thuật xây dựng 14,0; Tài chính kế toán 15,0.
Học viện Hải quân
Khối A: nam miền Bắc 15,5; nam miền Nam 13,0.
Học viện Phòng không - Không quân
Khối A: Đào tạo Kỹ sư hàng không: nam miền Bắc 17,5; nam miền Nam 13,5
Đào tạo Chỉ huy tham mưu: nam miền Bắc 16,0; nam miền Nam 13,5.
Học viện Biên phòng
Khối C: nam miền Bắc 18,0; nam miền Nam 16,5.
Học viện Khoa học Quân sự
Hệ quân sự
Đào tạo Trinh sát kỹ thuật, Khối A: nam miền Bắc 21,5; nam miền Nam 19,5.
Đào tạo Tiếng Anh (701): Thi tiếng Anh (D1): nam miền Bắc 27,0; nam miền Nam 25,0; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 30,0.
Đào tạo Tiếng Nga (702): Thi tiếng Anh (D1): nam miền Bắc 25,0; nam miền Nam 23,0; nữ miền Bắc 27,5; nữ miền Nam 25,5. Thi tiếng Nga (D2): nam miền Bắc 25,5; nữ miền Bắc 23,5.
Đào tạo tiếng Trung (704): Thi tiếng Anh (D1): nam miền Bắc 26,0; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc 29,0; nữ miền Nam 27,0. Thi tiếng Nga (D2): nam miền Bắc 26,0; nữ miền Bắc 24,0. Thi tiếng Pháp (D3): nam miền Bắc 29,0; nữ miền Bắc 24,0. Thi tiếng Trung (D4): nam miền Bắc 26,0; nữ miền Bắc 24,0.
Đào tạo Quan hệ Quốc tế về quốc phòng (707): Thi tiếng Anh (D1): nam miền Bắc 29,0; nam miền Nam 27,0; nữ miền Bắc 33,0; nữ miền Nam 30,0.
Hệ dân sự
Tất cả các ngành thi khối D đều lấy điểm chuẩn là 21,0.
Trường Sĩ quan Công binh
Khối A: nam miền Bắc 19,0; nam miền Nam 14,0.
Trường Sĩ quan Thông tin
Khối A: nam miền Bắc 16,0; nam miền Nam 14,0.
Trường Sĩ quan Pháo binh
Khối A: nam miền Bắc 16,5; nam miền Nam 13,0.
Trường Sĩ quan Không quân
Khối A: nam miền Bắc 14,5; nam miền Nam 13,5.
Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự
Khối A: Nam thanh niên và quân nhân thuộc Quân khu 5, Quân khu 7, Quân khu 9; nam thanh niên và quân nhân quân khu khác: Điểm chuẩn chung là 13,0.
Trường Đại học Văn hóa nghệ thuật quân đội
Hệ đại học dân sự
- Đại học Sư phạm âm nhạc: Phía Bắc: Tổng điểm 25,0; chuyên môn (hệ số 2) 14,5; phía Nam: Tổng điểm 28,0; chuyên môn (hệ số 2) 16,0.
- Đại học Sư phạm mỹ thuật: Phía Bắc: Tổng điểm 20,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0; phía Nam: Tổng điểm 20,5; chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0.
- Đại học Quản lý văn hóa: Phía Bắc: Tổng điểm 21,0; chuyên môn (hệ số 2) 12,0; phía Nam: Tổng điểm 20,5; chuyên môn (hệ số 2) 11,5.
- Đại học Nghệ thuật chuyên nghiệp: Phía Bắc: Thanh nhạc, tổng điểm 28,5; chuyên môn (hệ số 2) 17,0. Biên đạo múa, tổng điểm 21,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 18,25. Huấn luyện múa, tổng điểm 20,5; chuyên môn (tổng 2 môn) 16,75. Biểu diễn nhạc cụ phương tây, tổng điểm 28,0; chuyên môn (hệ số 2) 16,0. Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, tổng điểm 29,5; chuyên môn (hệ số 2) 18,5.
Sáng tác âm nhạc; chỉ huy dàn nhạc, tổng điểm 27,5; chuyên môn (hệ số 2) 17,0. Phía Nam: Thanh nhạc, tổng điểm 28,0; chuyên môn (hệ số 2) 18,0. Biên đạo múa, tổng điểm 21,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 18,25.
Hệ CĐ
Cao đẳng Thư viện, Khối C, phía Bắc 13,0; phía Nam 12,5.
Cao đẳng diễn viên múa: Tổng điểm 16,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0.
Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở
Thi tại Trường Sĩ quan Lục quân 1: Các Quân khu 1, 2, 3, 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội: Điểm chuẩn đại học 14,0; cao đẳng 11,0.
Thi tại Trường Sĩ quan Lục quân 2: Các Quân khu 5, 7, 9, điểm chuẩn đại học 14,0; cao đẳng 11,0.
Phú Cao
Vui lòng nhập nội dung bình luận.